[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 7. Khách sạn (Tại quầy lễ tân)

0
2965

Hội thoại:

Lễ tân : 어서 오십시오, 예약하셨습니까?
Xin mời vào, ông đã đặt phòng trước chưa ạ?
Bill :요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lễ tân : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill : 예, 조금 전 인천 공항에서 예약했어요.
Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.
Lễ tân : 성함이 어떻게 되시죠?
Xin ông cho biết quí danh ạ ?
Bill : Bill Smith입니다.
Tôi là Bill Smith.
Lễ tân : 네, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요?
Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng nào ạ?
Bill : 전망이 좋은 방을 주세요.
Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.
Lễ tân : 얼마 동안 계실 겁니까?
Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?
Bill : 일주일 정도 있을 거예요.
Tôi sẽ ở khoảng một tuần.
하루에 얼마죠?
Giá phòng một ngày là bao nhiêu?
Lễ tân : 오십 오 달러입니다.
55 đô la ạ.
자, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다.
Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.

Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 11. Hỏi đường

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 조금 một chút
  • 전 trước
  • 인천 thành phố Incheon
  • 성함 quí danh
  • 성함이 어떻게 되시죠? Xin ông cho biết quý danh.
  • 전망 tầm nhìn
  • 전망이 좋다 (나쁘다) Tầm nhìn đẹp (xấu).
  • 하루 một ngày
  • 오십 50
  • 열쇠 chìa khoá
  • 807 호실 phòng số 807

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 흐엉입니다. Tôi là Hương.
  • 흥입니다. Tôi là Hưng.
  • 팔백 800
  • 칠 7
  • 팔백 칠 807
  • 호 số, phòng số
  • 실 phòng
  • 팔백 칠호실 phòng số 807
  • 여기 đây
  • 있습니다 có
  • 여기 있습니다 Đây ạ
  • 열쇠 chìa khóa
  • 돈 tiền
  • 돈 여기 있습니다. Tiền đây ạ.
  • 메뉴 여기 있습니다 Menu có ở đây ạ
  • 오 5
  • 십 10
  • 오십 50
  • 오십 오 55
  • 달러 đô la
  • 오십 오 달러 55 đô la
  • ~입니다 là
  • 1달러 입니다. 1 đô la
  • 5달러 입니다. 5 đô la
  • 얼마예요?/얼마죠? bao nhiêu?
  • 하루 một ngày
  • 일 키로 một cân
  • 일 키로에 얼마죠? Một cân bao nhiêu?
  • 한 개  một cái
  • 한 개에 얼마죠? Một cái bao nhiêu?
  • 일주일 một tuần
  • 정도 khoảng
  • 일주일 정도 khoảng một tuần
  • 있을 거예요 sẽ ở
  • ~을 거예요 sẽ
  • 먹을 거예요 sẽ ăn
  • 갈 거예요 sẽ đi
  • 한국 갈 거예요 Tôi sẽ đi Hàn Quốc
  • 계실 겁니까? sẽ ở (được dùng khi hỏi ai một cách lịch sự)
  • 얼마 동안 trong bao lâu
  • 언제까지 đến khi nào
  • 언제까지 계실 겁니까? Anh sẽ ở đến khi nào?
  • 전망 tầm nhìn
  • 방 phòng
  • 전망이 좋은 방 phòng có tầm nhìn đẹp
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
  • 주세요 cho tôi
  • 이거 cái này
  • 이거 주세요. Cho tôi cái này
  • 어떤 như thế nào
  • 방 phòng
  • 어떤 방 Phòng như thế nào
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
  • 드릴까요? khi hỏi một cách lịch sự về ý kiến của ai đó
  • 뭐 드릴까요? Chị dùng gì ạ?
  • ~입니다 là
  • 이정은입니다 Tên tôi là Yi Jung-eun.
  • 아잉입니다 Tôi là Anh.
  • 응우옌 낌 아잉입니다 Tôi là Nguyễn Kim Anh.
  • 성함 quí danh
  • 이름이 뭐예요? Anh/chị tên là gì?
  • 주소 địa chỉ
  • 주소가 어떻게 되시죠? Xin anh(chị) cho biết địa chỉ ạ.
  • 전화번호 số điện thoại
  • 전화번호가 어떻게 되시죠? Xin anh(chị) cho biết số điện thoại ạ.
  • 예 / 네 Vâng/Có
  • 조금 전 cách đây ít phút
  • 인천 공항에서 tại sân bay Incheon
  • 예약했어요 đặt trước rồi
  • 안녕하세요 Xin chào
  • 예약 đặt trước
  • 식사 ăn cơm
  • 식사하셨습니까? đã ăn cơm chưa ạ?
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 14. Mua sắm - Phần1 - Tại Dongdaemun

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 
 
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here