[Ngữ pháp] Danh từ + 으로서/ 로서

0
25845

1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, với tư cách là’, thể hiện thân phận, vị trí hay tư cách của danh từ đứng trước đó.
부모로서 자식을 돌보는 것은 당연한 일입니다.
Với tư cách cha mẹ việc trông coi con cái là việc thường tình.

내가 친구로서 너한테 해 줄 수 있는 게 아무것도 없어서 슬프다.
Là bạn bè mà chẳng có gì mình có thể làm cho cậu nên buồn quá à.

대한민국 국민으로서 선거에 참여하는 것은 당연하지요.
Với tư cách là công dân Hàn Quốc việc tham gia bầu cử là đương nhiên rồi.

사장으로서 직원들에게 해 줄 수 있는 것이 무엇인지 생각해 보십시오.
Với tư cách giám đốc xin hãy cân nhắc việc có thể làm gì cho các nhân viên của mình.

Bài viết liên quan  N만 V/A+지

2. Có thể giản lược ‘서’ trong ‘으로서’.
대한민국 국민으로서 선거에 참여하는 것은 당연하지요.
=대한민국 국민으로 선거에 참여하는 것은 당연하지요.

3. Có thể dùng với các trợ từ như ‘는, 만, 도’.
사장으로서는 좋은 사람이지만 남편으로서는 별로예요.
Tuy với tư cách giám đốc là một người tốt nhưng như một người chồng thì không tốt lắm.

연인이 아닌 친구로서만 네 옆에 있을게.
Chỉ với tư cách bạn bè mà không phải người yêu anh sẽ ở bên cạnh em.

우리 아버지는 아버지로서도 좋지만 친구로서도 만점이에요.
Ba cũng tuyệt như một người cha nhưng với tư cách một người bạn thì là hoàn hảo.

Lưu ý:
• Sự khác biệt giữa (으)로서 và (으)로써
(으)로서 có nghĩa là ‘với tư cách là’; còn (으)로써 có nghĩa là ‘bằng cách’, thể hiện một phương pháp hay một phương tiện. (xem thêm về (으)로써 ở đây)
자신의 노력으로서 그 일을 극복해 내야 한다. (X)
자신의 노력으로써 그 일을 극복해 내야 한다. (O)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] V+ㅂ/습니다만: ... nhưng ...

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here