[Ngữ pháp] Danh từ + (이)래요/ 이라고 해요

0
6407

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
 
A: 어머니, 알려드릴 소식이 있는데요. 제가 임신을 했어요.
Mẹ, con có tin tức muốn thông báo ạ. Con đã mang thai rồi.
B: 그게 정말이니? 축하한다! 병원에는 다녀왔니?
Cái đó là sự thật hả? Chúc mừng con nhé! Con đã đến bệnh viện về à?
A: 네, 오늘 아침에 산부인과에 다녀왔는데 임신 3개월이래요.
Vâng, sáng hôm nay con đã đến khoa phụ sản về, họ nói là mang thai được 3 tháng ạ.
B: 한국에서 병원이 처음이었을텐데 많이 낯설었겠구나. 출산 예정일은 언제니?
Có lẽ lần đầu con đến bệnh viện nên chắc là lạ lẫm lắm đây. Ngày dự sinh là khi nào vậy?
A: 아기는 내년 1월에 출산 예정이에요.
Dự đoán sinh em bé vào tháng 1 sang năm ạ.
B: 내가 할머니가 된다니 생각만 해도 설레는구나.
Dù chỉ mới suy nghĩ sẽ trở thành bà mà mẹ thấy hồi hộp đấy.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다는(ㄴ/는다고 하는), Tính từ + 다는(다고 하는)

Từ vựng:
임신: sự mang thai
낯설다: lạ lẫm
출산 예정일: ngày dự sinh
출산: sự sinh con
설레다: hồi hộp

N이래요/래요.
Được gắn vào danh từ dùng khi người nói muốn truyền tải thông tin đã biết trước hoặc nội dung đã đọc hay đã nghe đến người khác. Là dạng rút gọn của trích dẫn dán tiếp ‘이라고 해요’.
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘이래요’,
nếu kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ‘래요’.

옆집에 사는 아저씨가 선생님이래요.
Nghe nói chú sống bên cạnh nhà là giáo viên.

보고서 작성 기한이 다음주 월요일이래요.
Nghe nói thời hạn viết báo cáo là thứ hai tuần sau.

알고 보니 그 두 사람이 서로 고등학교 친구 사이래요.
Hóa ra hai người đó là quan hệ bạn bè trường phổ thông với nhau.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here