[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)

0
15646

Động từ + 는 경우에(는)
Tính từ + (으)ㄴ 경우에(는)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:

A: 양육 수당에 대해 문의할 것이 있는데요.
Tôi có điều muốn hỏi về tiền trợ cấp nuôi dưỡng ạ.
B: 네, 무엇이 궁금하세요?
Vâng, cô muốn biết về điều gì ạ?
A: 남편이 한국 국적이 아닌데 양육 수당 신청이 가능한가요?
Chồng tôi không phải quốc tịch Hàn Quốc, vậy có khả năng đăng ký tiền trợ cấp nuôi dưỡng được không ạ?
B: 네, 부모님이 외국 국적이어도 아이가 한국 국적이면 신청이 가능합니다.
Vâng, dù bố mẹ là quốc tịch nước ngoài nhưng nếu đứa trẻ là quốc tịch Hàn Quốc thì có khả năng đăng ký ạ.
A: 그럼 홈페이지에서 제가 직접 신청해도 되지요?
Vậy thì tôi đăng ký trực tiếp ở trang chủ là được đúng không?
B: 부모님 중에 한 분이라도 한국 국적이 아니신 경우에는 주민 센터에 방문하셔야 합니다.
Trong trường hợp dù một trong hai bố mẹ có người không phải là quốc tịch Hàn Quốc thì phải đến trung tâm cư dân ạ.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 에 비해서

Từ vựng:
양육: sự nuôi dưỡng
수당: tiền trợ cấp
주민 센터: trung tâm cư dân
제한: sự hạn chế


V + 는/은/ㄴ 경우에
1. Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi thể hiện tình huống hay điều kiện được đặt ra. Nội dung của vế trước là điều kiện hoặc trở thành tiên đề, giả định của vế sau.
Sau thân động từ hành động hay ‘있다’, ‘없다’ thì dùng ‘-는 경우에’,
sau thân tính từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ 경우에’,
sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-은 경우에’.
Có thể lược bỏ ‘에’ ở ‘경우에’.

급한 일이 생기는 경우에 연락 주세요.
Trong trường hợp xảy ra việc khẩn cấp thì hãy liên lạc.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 'không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì'

우리 학교 학생이 아닌 경우 도서관 출입이 제한됩니다.
Trong trường hợp không phải là học sinh của trường chúng ta thì bị hạn chế việc ra vào thư viện.

음식이 입에 안 맞는 경우에 소금을 넣어서 드세요.
Trong trường hợp thức ăn không vừa miệng thì hãy bỏ muối vào và dùng.

2. Trong trường hợp của động từ khi nói về tình huống quá khứ thì sử dụng dạng ‘(으)ㄴ 경우에(는)’, cả động từ và tính từ khi nói về tình huống tương lai-phỏng đoán thì đều sử dụng dạng ‘(으)ㄹ 경우에는’.
휴대 전화를 분실한 경우에는 먼저 경찰서에 신고를 해야 한다.
비가 올 경우에는 사무실에 있는 우산을 이용하세요.
내일 날씨가 추울 경우에는 실내에서 행사를 진행하도록 하겠습니다.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

3. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘인 경우에(는)’
멀리 가는 사람인 경우에는 택시로 이동하십시오.
성적이 좋은 학생들인 경우에는 장학금 혜택을 받을 수 있습니다.

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here