[Đọc – Dịch] 안전한 먹거리를 위한 ‘식품라벨 꼼꼼 가이드’ ‘Hướng dẫn chi tiết nhãn thực phẩm’ vì thực phẩm an toàn

0
1431

안전한 먹거리를 위한 ‘식품라벨 꼼꼼 가이드’
‘Hướng dẫn chi tiết nhãn thực phẩm’ vì thực phẩm an toàn

내가 고른 식품이 어디서 어떻게 생산되는지, 어떤 성분이 들어 있는지 나와 가족의 건강을 위해 꼭 알아야 할 정보를 알려주는 것이 바로 식품라벨이다. 라벨에는 각종 인증 마크가 있다. 다문화가족들이 지침서로 활용할 수 있도록 안전한 식생할을 위한 식품라벨에 대해 소개한다.

Nhãn thực phẩm chính là cái cho ta biết những thông tin phải biết vì sức khỏe của bản thân và gia đình như thực phẩm do ta chọn được sản xuất như thế nào ở đâu, có những thành phần gì. Trên nhãn có nhiều dấu chứng nhận. Chúng tôi xin giới thiệu về nhãn thực phẩm giúp các gia đình đa văn hóa có thể sử dụng như một kim chỉ nam vì một sinh hoạt thực phẩm an toàn

건강기능식품 인증 Chứng nhận thực phẩm chức năng sức khỏe
건강기능식품은 인체에 유용한 기능 성을 가진 원료나 성분을 사용하여 제조한 것으로 식품의약품안전처로부터 안정성과 기능성 인증을 받은 제품을 말한다.
Thực phẩm chức năng sức khỏe là thực phẩm được Cơ quan An toàn Y Dược & Thực phẩm công nhận về tính an toàn và mặt chức năng, sử dụng những nguyên liệu hoặc thành phần có chức năng hữu dụng cho cơ thể con người.


1. 건강기능식품 표시 Biểu tượng thực phẩm chức năng sức khỏe
식품의약품안전처에서 기능성을 인정한 제품에만 ‘건강기능식품’이라는 문구 표시 및 건강기능식품 인증마크 부착을 할 수 있다. 제품을 구입하기 전 제품 포장에 ‘건강기능식품’이라는 문구와 인증마크 표시가 있는지 반드시 확인해야 한다.

Tại Cơ quan An toàn Y Dược & Thực phẩm, chỉ những sản phẩm được công nhận về tính năng mới được dán nhãn công nhận thực phẩm chức năng sức khỏe và dòng chữ Thực phẩm chức năng sức khỏe’. Trước khi mua sản phẩm, bạn phải kiểm tra xem trên sản phẩm có dòng chữ Thực phẩm chức năng sức khỏe và dấu chứng nhận hay không.

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch] 생활 속 안전사고 예방수칙 Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn an toàn trong cuộc sống

2. GMP 인증마크 – Chứng nhận GMP
식품의약품안전처에서 건강기능식품의 제조 및 품질관리를 잘 하고 있는 업체에 대하여 GMP적용업소로 지정한다. GMP 적용업소의 제품에는 GMP 인증마크가 부착되어 있다. 원료의 구입에서 생산, 포장, 출하에 이르기까지 전공정에 대한 체계적인 품질관리로 안심하고 먹을 수 있다.

Cơ quan An toàn Y Dược & Thực phẩm chỉ định các cơ sở thực hiện tốt việc sản xuất thực phẩm chức năng và quản lý chất lượng là những cơ sở có áp dụng GMP.
Trên sản phẩm của các cơ sở áp dụng GMP có in Chứng nhận GMP. Bạn có thể yên tâm sử dụng thực phẩm này vì chúng được quản lý chất lượng một cách có hệ thống trên toàn bộ công đoạn từ mua nguyên liệu đến sản xuất, đóng gói, xuất hàng.

※ GMP란 : ‘Good Manufacturing Practices’의 약자로서 우수건강기능식품을 제조하기 위한 품질관리 기준을 말한다.
※ GMP là chữ viết tắt của ‘Good Manufaturing Pratices’(Thực hành sản xuất tốt), đây là tiêu chuẩn quản lý chất lượng để sản xuất các thực phẩm chức năng ưu tú.

친환경농산물 인증 – Chứng nhận nông sản thân thiện với môi trường

Bài viết liên quan  한국, 10개국과 '6G 원칙 공동선언문' 참여 - Hàn Quốc và 9 quốc gia đặt ra các nguyên tắc về phát triển 6G

환경을 보전하고 소비자에게 안전한 농산물을 공급하기 위해 농약과 화학비료 및 사료 첨가제와 화학자재를 사용하지 않거나 최소량만 사용한 농산물에 대하여 안정성을 인증해주는 제도이다.
Là chế độ công nhận tính an toàn của các nông sản không sử dụng hoặc chỉ sử dụng lượng tối thiểu thuốc trừ sâu và phân hóa học, chất phụ gia trong thức ăn cũng như nguyên vật liệu hóa học nhằm bảo vệ môi trường và cung cấp nông sản an toàn cho người tiêu dùng.

1. 유기농산물 Nông sản hữu cơ
유기합성농약과 화학비료를 사용하지 않고 키운 농산물에 부여한다.
Được cấp cho những nông sản được nuôi trồng không sử dụng thuốc trừ sâu hữu cơ tổng hợp và phần hóa học.

2. 유기축산물 Súc sản (sản phẩm từ thịt) hữu cơ
유기사료로 키운 축산물에 부여한다. Được cấp cho các sản phẩm từ thịt gia súc được nuôi bằng thức ăn hữu cơ.

3. 무농약농산물 Nông sản không thuốc trừ sâu
유기합성농약을 사용하지 않고 화학비료는 권장시비량의 1/3 이하로 사용하여 키운 농산물에 부여한다.
Được cấp cho các nông sản được nuôi trồng mà không sử dụng thuốc trừ sâu hữu cơ tổng hợp và sử dụng dưới 1/3 lượng phân hóa học được khuyên dùng.

4. 무항생제축산물 Súc sản không chất kháng sinh
무항생제사료로 사육한 축산물에 부여한다.
Được cấp cho sản phẩm từ gia súc nuôi bằng thức ăn không sử dụng chất kháng sinh.

5. 저농약농산물 Nông sản sử dụng ít thuốc trừ sâu
유기합성농약과 화학비료를 권장시비량의 1/2이하로 사용하여 키운 농산물에 부여한다.
Được cấp cho nông sản duoc nuôi trong sử dụng dưới 1/2 lượng thuốc trừ sâu hữu cơ tổng hợp và phần hóa học được khuyên dùng.

Bài viết liên quan  어느 길에 관한 명상 Mặc tưởng về một con đường (송광사와 선암사)

식품 안전을 위한 국가 인증 Chứng nhận quốc gia về an toàn thực phẩm

1. 위해요소중점관리기준 인증 Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn 

(HACCP : Hazard Analysis and Critical Control Points)
해썹(HACCP)이란 원료에서부터 제조유통단계의 전과정에서 발생가능한 위해요인을 사전에 제거할 수 있는 과학적인 식품안전관리제도다.
HACCP là chế độ quản lý an toàn thực phẩm mang tính khoa học có thể loại bỏ trước các yếu tố có hại có khả năng phát sinh từ nguyên liệu thô đến toàn bộ công đoạn sản xuất và phân phối.

2. 농산물우수관리 인증 Chứng nhận Thực hành Sản xuất Nông nghiệp tốt (GAP : Good Agricultural Practices)
생산에서 판매까지 농산식품 안전관리체계를 만들고 소비자에게 안전한 농산물을 공급하기 위한 인증제도다. 농산물우수관리기준에 의해 생산, 관리되며, 농산물우수 관리시설에서 처리되고 농산물의 이력추적관리 등록을 한 농산물에 부여한다.
Là chế độ chứng nhận nhằm lập nên hệ thống quản lý an toàn nông sản thực phẩm từ sản xuất đến bán hàng và cung cấp nông sản an toàn cho người tiêu dùng. Được cấp cho những nông sản được sản xuất, quản lý theo tiêu chuẩn quản lý ưu tú nông sản, được xử lý ở cơ sở quản lý ưu tú nông sản và đã đăng ký quản lý theo dõi hồ sơ nông sản.

※ 농산물이력추적관리 http://www.gap.go.kr
Quản lý theo dõi nông sản http://www.gap.go.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here