[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯싶다, Tính từ + (으)ㄴ 듯싶다

0
6261

V는 듯싶다 
A은/ㄴ 듯싶다 
N(이)ㄴ 듯싶다 

1. Thể hiện sự suy đoán một cách mơ hồ bởi suy nghĩ mang tính chủ quan về hoàn cảnh ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt “hình như, có vẻ như, dường như”

약을 먹는 걸 보니 어디가 아픈 듯싶네요.
Nhìn uống thuốc thế kia thì có vẻ như bị đau ở đâu.

직원들이 회사 일에 적극적으로 참여하는 듯싶더니 그렇지 않군요.
Nhân viên có vẻ như đang tích cực tham gia vào việc của công ty song thì ra không phải vậy.

며칠 전부터 우리가 나타나기를 기다린 듯싶습니다.
Có vẻ như chúng ta đã chờ đợi sự xuất hiện ấy từ mấy hôm trước.

병세가 호전되는 듯싶더니 다시 악화되었어요.
Bệnh tình dường như đang có chuyển biến tốt thì lại xấu đi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 만에

2. Được sử dụng khi người nói biểu hiện một cách nhẹ nhàng, ôn hòa suy nghĩ của bản thân.

그 사람의 목소리가 너무 큰 뜻싶다.
Giọng nói của người ấy hình như quá lớn.

내 친구는 공부밖에 모르는 듯싶다.
Bạn của tôi ngoài học ra dường như không biết gì cả.

3. Với ‘있다. 없다’ thì kết hợp với ‘는 듯싶다’.

저 사람은 예의가 없는 듯싶다.
Người đó có vẻ bất lịch sự.

사람들의 표정을 보니 음식이 맛있는 듯싶다.
Nhìn biểu hiện của mọi người thì hình như thức ăn ngon.

4. Có biểu hiện tương tự là ‘는 듯하다’. So với ‘는 듯하다’ thì ‘는 듯싶다’ cho cảm giác mang tính chủ quan mạnh mẽ hơn. (xem lại ngữ pháp ‘는 듯하다’ tại đây)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

그는 오늘따라 유달리 피곤한 듯하다.
=그는 오늘따라 유달리 피곤한 듯싶다.

5. Với động từ khi nói về tình huống quá khứ thì dùng dưới dạng ‘(으)ㄴ 듯싶다’, trong khi đó cả động từ và tính từ khi nói về tình huống tương lai phỏng đoán (미래·추측) thì đều sử dụng dạng thức ‘(으)ㄹ 듯싶다’.

참새 한 마리가 너무 가지에 앉을 듯싶었는데 그냥 날아갑니다.
Một chú chim sẻ hình như muốn đậu lên cành cây song lại cứ thế bay đi.

얼굴을 보니 어제 못 잔 듯싶네요.
Nhìn khuôn mặt thì có vẻ như hôm qua đã không ngủ được.

오늘 잠을 못 자면 내일 힘들 듯싶네요.
Nếu hôm nay không ngủ được thì ngày mai có vẻ sẽ mệt lắm đây.

Bài viết liên quan  Động từ + 기란 쉬운 일이 아니다 Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn của hành vi ở vế trước

6. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dưới dạng ‘인 듯싶다’.

청소년들에게 가장 인기 있는 직업은 연예인 듯싶습니다.
Đối với thanh thiếu niên nghề nghiệp nổi tiếng nhất hình như là biểu diễn.

그의 자리가 비어 있는 걸 보니 오늘 휴가인 듯싶다.
Nhìn chỗ ngồi của anh ấy đang còn trống thế kia thì có vẻ như hôm nay là ngày nghỉ phép.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here