[KIIP lớp 5 sách mới] Bài 24. 선거와 지방자치 – Bầu cử và sự tự trị địa phương

0
5117

01. 선거는 어떻게 이루어지고 있을까? Bầu cử được tiến hành như thế nào?

선거의 의미 Ý nghĩa của bầu cử
선거는 국민이 자신을 대표할 사람을 직접 뽑는 것으로, 민주주의 국가에서 국민이 정치에 참여하는 기본적인 방법이다. 한국에서는 만 18세 이상의 국민이면 선거에 참여할 수 있다.
Bầu cử là phương thức cơ bản để người dân tham gia chính trị ở một quốc gia dân chủ, bằng việc người dân trực tiếp bầu ra người đại diện cho mình. Ở Hàn Quốc, công dân trên 18 tuổi có thể tham gia bầu cử.
 
선거의 4대 원칙 Bốn nguyên tắc của bầu cử
공정한 선거를 위해 한국 헌법에서는 보통·평등·직접·비밀선거라는 선거의 4대 원칙을 규정하고 있다.
  • 원칙: nguyên tắc
  • 규정하다: quy định
Để có bầu cử công bằng, ở Hiến pháp Hàn Quốc đang quy định 4 nguyên tắc bầu cử: bầu cử phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bí mật.
 
보통 선거: 선거에 참여할 수 있는 나이인 만 18세가 되면 한국 국민 누구나 참여할 수 있다.
Bầu cử phổ thông: Nếu đủ 18 tuổi là độ tuổi có thể tham gia bầu cử thì mọi công dân Hàn Quốc đều có thể tham gia.
 
평등 선거: 성별·재산·학력·권력 등의 조건에 관계없이 공평하게 1인 1표씩 투표한다.
Bầu cử bình đẳng: Không phân biệt các điều kiện như giới tính, tài sản, học vấn, hay quyền lực, mỗi người một phiếu để bầu cử.
 
직접 선거: 투표권을 가진 사람이 다른 사람을 거치지 않고 직접 투표하여 자신의 대표를 뽑는다.
Bầu cử trực tiếp: Một người có quyền bầu cử chọn ra người đại diện của mình bằng cách bỏ phiếu trực tiếp mà không cần thông qua người khác.
 
비밀 선거: 어떤 후보나 정당에 투표했는지 다른 사람이 알지 못하게 한다.
Bầu cử bí mật: Không cho người khác biết bạn đã bỏ phiếu cho ứng cử viên hoặc đảng phái nào.
  • 후보: ứng cử viên
  • 정당: chính đảng
알아두면 좋아요
투표일에 투표할 수 없다면? 사전 투표를 이용하세요!
Nếu không thể bỏ phiếu vào Ngày Bầu cử? Hãy thực hiện bỏ phiếu sớm!

각 선거의 투표일은 임시 공휴일로 정해져 있다. 그런데 그날 회사에 중요한 일이 있거나 개인적으로 사정이 생겨서 투표하지 못하는 상황이 생길 수도 있다. 이러한 경우에도 투표할 수 있도록 하기 위해 한국에서는 사전 투표를 실시한다. 사전 투표는 선거가 실시되기 전주 금요일과 토요일 아침 6시부터 저녁 6시까지 이루어진다. 사전 투표 기간에는 본인의 주소지와 상관없이 전국 어디든 본인이 가기 편리한 곳에서 투표할 수 있다. 사전 투표는 국민의 정치 참여를 높이기 위한 제도이다.
  • 사정: lý do, hoàn cảnh, sự tình
  • 높이다: nâng cao, nâng lên
Bài viết liên quan  [KIIP lớp 5 sách mới] Bài 7: 복지 Phúc lợi
Ngày bỏ phiếu cho mỗi cuộc bầu cử đang được ấn định là ngày nghỉ lễ tạm thời. Tuy nhiên, cũng có thể phát sinh những tình huống mà không thể bỏ phiếu do có công việc quan trọng ở công ty hoặc nảy sinh hoàn cảnh cá nhân vào ngày hôm đó. Dù ở trong trường hợp như thế, để có thể bỏ phiếu, ở Hàn Quốc thực thi việc bỏ phiếu trước (bỏ phiếu sớm). Bỏ phiếu sớm diễn ra từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều vào thứ Sáu và thứ Bảy của tuần trước cuộc bầu cử. Trong thời gian bỏ phiếu sớm có thể bỏ phiếu ở bất kỳ nơi đâu trên toàn quốc thuận tiện cho việc đi lại của bản thân mà không liên quan đến địa chỉ cư trú của mình. Bỏ phiếu trước là chế độ để nâng cao sự tham gia của người dân vào chính trị.

02. 우리 지역을 위한 정치는 어떻게 할까?
Phải làm chính trị thế nào cho khu vực của chúng ta?
지방자치제의 의미 – Ý nghĩa của chính quyền địa phương
지역 주민이 스스로 자기 지역의 대표자를 뽑아서 지역의 정치를 담당하도록 하는 것을 지방자치제”라 한다. 각 지역마다 처한 상황이나 문제점이 다르기 때문에 정부에서 각 지역의 요구를 모두 처리하기가 어렵다. 그래서 각 지역의 자치단체와 주민이 지역의 일에 스스로 참여하고 해결하는 지방자치제가 필요하다.
  • 지방자치제도(지방자치제): chế độ tự trị địa phương
  • (Chế độ mà công việc hành chính của mỗi địa phương được tạo nên thông qua cơ quan do người dân ở địa phương bầu chọn)
  • 스스로: tự mình
  • 처하다: rơi vào, đối mặt với (Bị đặt vào hoàn cảnh hay tình trạng nào đó)
Việc người dân địa phương tự mình bầu ra đại diện của chính họ và phụ trách chính trị địa phương được gọi là Chế độ tự trị địa phương. Bởi vì mỗi khu vực có những tình huống và vấn đề đối mặt khác nhau nên chính phủ khó có thể xử lý tất cả các nhu cầu của từng khu vực. Vì vậy người dân và các tổ chức tự trị ở mỗi khu vực cần có chế độ tự trị địa phương để tự mình tham gia và giải quyết các công việc của khu vực.
 
지방자치제는 중앙 정부가 권력을 함부로 사용하는 것을 막을 수 있고 지역 주민이 일상적으로 정치에 참여할 수 있다는 점에서 민주주의를 잘 실현할 수 있는 제도이다. 지방자치제는 지역 주민의 삶에 가까이 붙어 있다는 의미에서 ‘풀뿌리 민주주의’라고도 불린다.
  • 실현하다: thực hiện (Thực hiện ước mơ hay kế hoạch… trong thực tế)
  • 일상적: tính thường nhật, hàng ngày, mang tính thường nhật
  • 함부로: (một cách) hàm hồ, tùy tiện, bừa bãi
  • 막다: ngăn ngừa, ngăn chặn
  • 풀뿌리: gốc rễ
Bài viết liên quan  [KIIP lớp 5 sách mới] Bài 42. 일제 강점과 독립운동 Thời kì Nhật Bản chiếm đóng và phong trào độc lập
Chế độ tự trị địa phương là chế độ có thể thực hiện tốt chủ nghĩa dân chủ ở chỗ nó có thể ngăn chặn chính quyền trung ương lạm dụng quyền lực và người dân địa phương có thể tham gia chính trị hàng ngày. Chế độ tự trị địa phương cũng còn được gọi là “dân chủ gốc rễ (dân chủ lấy dân làm gốc)” với nghĩa là nó gắn bó mật thiết (bám sát) với đời sống của người dân địa phương.
 
 
지방자치의 모습 Mô hình tự trị địa phương
지방자치는 각 지역의 지방자치단체와 지역 주민의 협력과 참여를 통해 이루어진다. 지방자치단체는 광역 자치단체와 기초자치단체로 구분된다. 각 지방자치단체는 지방의회와 지방자치단체장을 두고 있다. 4년에 한 번씩 열리는 지방 선거를 통해 지방의회의원과 지방자치단체장을 뽑는다.
  • 협력: sự hiệp lực, sự hợp sức
  • 두다: thiết lập, thành lập, đầu tư (Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu…)
Sự tự trị địa phương đạt được thông qua sự hiệp lực và tham gia của chính quyền địa phương và người dân địa phương ở mỗi khu vực. Chính quyền địa phương được phân chia thành chính quyền tự trị vùng đô thị lớn và chính quyền tự trị cơ sở. Mỗi chính quyền địa phương đang thiết lập một hội đồng địa phương và một người đứng đầu chính quyền địa phương. Các ủy viên hội đồng địa phương và người đứng đầu chính quyền địa phương được bầu thông qua các cuộc bầu cử địa phương được tổ chức bốn năm một lần.
 
알아두면 좋아요
외국인 주민회의도 개최해요. Cũng tổ chức các cuộc họp cư dân người nước ngoài.
 
서울시 외국인주민대표자회의 Họp mặt người đại diện cư dân nước ngoài tại Seoul
서울에 사는 외국인이 자국의 대표가 되어 시정에 참여하는 협의체로 정책을 제안함.
Việc kiến nghị chính sách bởi chế độ hiệp nghị trong đó người nước ngoài sống ở Seoul trở thành đại diện của quốc gia của họ và tham gia vào chính quyền thành phố.
 
부산외국인주민대표자회의 Họp mặt người đại diện cư dân nước ngoài tại Busan
부산에 거주하는 외국인 주민들이 부산시민과 함께 구성원으로서 조화를 이루며 잘 정착할 수 있도록 실효성있는 정책을 마련하고자 힘씀.
Chúng tôi cố gắng đưa ra các chính sách có tính hiệu quả để những cư dân nước ngoài sống tại Busan có thể hòa hợp với tư cách là thành viên cùng với các công dân Busan đồng thời có thể định cư lâu dài.

Bài viết liên quan  [KIIP lớp 5 sách mới] Bài 18: 대중문화 Văn hóa đại chúng

이야기 나누기
‘우리동네 시민경찰’로 임명된 외국인 자율방범대!
Tổ chức (đơn vị) dân phòng tự nguyện người nước ngoài được bổ nhiệm làm ‘cảnh sát công dân của khu phố chúng tôi’!
 
OO경찰서는 외국인 자율방범대를 ‘우리동네 시민경찰’로 선정했다. 외국인 자율방범대가 우리동네 시민경찰로 임명된 것은 전국에서 이번이 처음이다. OO경찰서 외국인 자율방범대는 중국, 필리핀, 베트남, 네팔 등 국적의 외국인 50명으로 구성된 단체이다. 중국 국적 자율방법대원은 “국적을 초월해서 다같이 안전하고 살기 좋은 우리 동네를 만들기 위해 노력할 수 있어 기쁘다.”고 소감을 밝혔다.
  • 선정하다: tuyển chọn
  • 시민경찰: cảnh sát công dân, giống như ở Việt Nam chính là những người dân phòng trực thuộc ủy ban phường, quận, huyện.
  • 초월하다: siêu việt (Vượt qua giới hạn mang tính hiện thực và bình thường)
Sở cảnh sát OO đã tuyển chọn tổ chức dân phòng tự nguyện người nước ngoài làm ‘cảnh sát công dân của khu phố chúng tôi’. Đây là lần đầu tiên trong toàn quốc một đơn vị dân phòng tự nguyện người nước ngoài được bổ nhiệm làm cảnh sát công dân của khu phố. Đơn vị phòng chống tội phạm tự nguyện người nước ngoài của Sở Cảnh sát OO là một tổ chức bao gồm 50 công dân nước ngoài đến từ Trung Quốc, Philippines, Việt Nam và Nepal. Một thành viên tổ chức dân phòng tự nguyện mang quốc tịch Trung Quốc nói, “Tôi rất vui vì chúng ta có thể nỗ lực cùng nhau vượt qua giới hạn quốc tịch để tạo ra một khu phố an toàn và tốt đẹp để sinh sống”

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here