한국입국 전 검역정보 – Thông tin kiểm dịch trước khi nhập cảnh Hàn Quốc

0
1393
검역이란? (동 · 식물 검역)
Kiểm dịch là gì?( Kiểm dịch động – thực vật)
 
해외 가축 전염병 및 식물병해충 등의 국내 유입을 방지하기 위해 전국의 공항, 항만에서 입국 전 검역을 실시합니다. 입국 시 반입금지 농·축산물을 소지하고 이를 신고하지 않을 경우 과태료, 입국제한 등 불 이익을 받을 수 있습니다.
Để phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm gia súc và các côn trùng gây hại thực vật từ nước ngoài,… xâm nhập vào trong nước, Hàn Quốc tiến hành việc kiểm dịch trước khi nhập cảnh tại sân bay, cảng vịnh trên toàn quốc. Khi nhập cảnh nếu bạn không khai báo việc mang theo các sản phẩm nông nghiệp chăn nuôi thì có thể sẽ bị xử phạt tiền tối đa dưới 5triệu won.
 
“농·축산물을 소지한 경우 반드시 여행자휴대품 신고서에 체크하고 공 항만에 위치한 농림축산검역본부에 신고해야 합니다.”
“Trong trường hợp nếu mang theo các sản phẩm nông sản và chăn nuôi thì nhất thiết phải đánh dấu tại giấy khai báo đồ vật mang theo dành cho người du lịch và phải khai báo tại Trụ sở kiểm dịch nông lâm nghiệp và chăn nuôi tại vị trí ở sân bay cảng”
 
⊙ 검역절차 – Thủ tục kiểm dịch
– 한국에 도착(공항, 항만, 우체국)
Đến Hàn Quốc( sân bay, cảng vịnh, bưu điện)
 
– 입국심사 – Thẩm định nhập cảnh
 
– 세관신고서(검역신고) 작성
Viết giấy khai báo hải quan(khai báo kiểm dịch)
 
– 동물, 식물, 농산물, 축산물 검역 : 검역결과 합격된 경우만 통과됩니다.
Kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm nông sản, sản phẩm chăn nuôi : Chỉ trong trường hợp có kết quả kiểm dịch là được cho mang vào thì mới được thông qua.
 
– 세관검사 Kiểm tra hải quan
– 입국 Nhập cảnh

Bài viết liên quan  Tham quan Bảo tàng Chiến tranh Hàn Quốc tại Seoul (The War Memorial of Korea)
⊙ 동물 · 축산물 검역 Kiểm dịch động vật · Thực phẩm chăn nuôi
 
휴대 반입 제한 축산물(휴대한 동물검역 대상물품을 신고하지 않은 경우, 최고 1,000만원의 과태료가 부과될 수 있으며, 외국인의 경우 입국금지, 체류제한 등의 불이익을 받을 수 있습니다.) 
Thực phẩm chăn nuôi cấm mang vào (Nếu không khai báo các mặt hàng thuộc diện kiểm dịch động vật, có thể bị phạt tới 10 triệu won và người nước ngoài có thể nhận được những bất lợi như cấm nhập cảnh và hạn chế lưu trú.)
 
① 육류 및 육류가공품 : 쇠고기, 돼지고기, 닭고기, 오리고기, 소시지, 햄, 육포, 삶은 고기, 우지 가공품(카레 등)
Thực phẩm thịt và sản phẩm làm từ thịt : thịt bò, thịt heo, thịt gà, thịt vịt, xúc xích, thịt hun khói, thịt khô, cà ri, vv…
 
② 유가공품 : 우유, 치즈, 버터 등
Sản phẩm chế biến từ sữa: Sữa, phômai, bơ, vv….
 
③ 알 및 알 가공품 : 달걀, 조류, 난백, 난분 등
Sản phẩm trứng và làm từ trứng : Trứng gà, trứng gia cầm, lòng trắng trứng, bột trứng, vv..
 
④ 애완동물 사료, 간식류 및 영양제 등
Thức ăn, đồ ăn vặt, thực phẩm dinh dưỡng dành cho động vật nuôi trong nhà, vv…
 
여행자 휴대품 불합격 사례
Các trường hợp các vật dụng mang theo của người du lịch không được chấp nhận
 

⊙ 식물 · 농산물 검역 Kiểm dịch thực vật · sản phẩm nông sản
휴대 반입 금지 품목 Mục sản phẩm cấm mang vào nước
 
① 망고, 바나나, 사과, 배, 오렌지, 라임, 아보카도, 풋콩, 오이, 토마토 등 생과채류 
Các loại hoa quả tươi như xoài, chuối, táo, lê, cam, chanh, bơ, đậu nành, dưa leo, cà chua, vv…
 
② 고구마, 감자, 마 등 땅속채소와 껍데기가 붙은 호두
Rau có củ như khoai loang, khoai tây, khoai từ, v.v. và quả hạt óc chó còn nguyên vỏ
 
③ 흙 및 흙이 부착된 식물, 살아있는 곤충, 잡초 종자 등
Thực vật còn dính đất và có dính gốc với đất, côn trùng còn sống, hạt giống cỏ dại, vv…

Bài viết liên quan  제주해녀어업, 세계중요농업유산 등재···"여성 중심의 공동체 문화" - Nghề lặn biển của phụ nữ đảo Jeju được công nhận là Di sản nông nghiệp quan trọng toàn cầu

⊙ 식물 · 농산물 휴대 · 우편 반입시 유의사항
Điều lưu ý khi mang theo gửi bưu điện các thực vật • sản phẩm nông sản
 
종자, 묘목 등 재식용 또는 번식용 식물은 수출국에서 발행한 식물검역증명서를 제출하여야 합니다. 식 물검역증명서가 없는 경우 수입 할 수 없습니다.
Các thực vật được dùng để trồng trọt hoặc nhân giống như hạt giống, cây giống, vv.. thì phải giao nộp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do quốc gia xuất khẩu ban hành. Nếu không có giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì không thể nhập khẩu vào được.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here