Học tiếng Hàn qua 51 bài viết so sánh văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc

1
18543

Dưới đây là danh sách tổng hợp các bài viết giới thiệu và so sánh văn hóa của hai nước Việt Nam và Hàn Quốc bao gồm các nét tương đồng và khác biệt. Mình tin nội dung của nó rất thú vị và hữu ích cho việc học tiếng Hàn và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc của các bạn. Hiện các bài viết này được xếp vào phần đọc dịch và bao gồm phần sơ cấp và trung cấp đều đã được chia rõ ràng. Cảm ơn vì đã luôn quan tâm và đồng hành cùng Hàn quốc lý thú.

Chúc các bạn học tốt và thư giãn 😀

Phần sơ cấp:

  1. 안녕과 짜오 – Annyeong và chào
  2. 이름 부르기 – Cách gọi tên
  3. 한국과 베트남 – Hàn Quốc và Việt Nam
  4. 서울과 하노이 – Seoul và Hà Nội
  5. 기후와 생활 – Khí hậu và sinh hoat
  6. 전통 가옥 – Nhà truyền thống
  7. 나이와 띠 – Tuổi và con giáp
  8. 성씨 – Họ (tên) của người Việt và người Hàn
  9. 김치와 느억맘 – Kim chi và nước mắm
  10. 숫자 이야기 – Chuyện con số
  11. 택시와 쎄옴 – Taxi và xe ôm
  12. 경주와 후에 – Gyeongju và Huế
  13. 겨울 – Mùa đông
  14. 학교생활 – Sinh hoạt ở trường
  15. 맛있는 과일 – Hoa quả ngon
  16. 한복과 아오 자이 – Hanbok và áo dài
  17. 국기와 나라 꽃 – Quốc kỳ và quốc hoa
  18. 땅속으로 다니는 기차 – 지하철 – Xe lửa chạy dưới lòng đất- tàu điện ngầm
  19. 한자 – CHỮ HÁN
  20. 음식 – ẨM THỰC
  21. 점심시간 – Giờ ăn trưa của các bạn nhỏ tiểu học ở Hàn Quốc
  22. 생일 문화 – Văn hóa sinh nhật
  23. 국기 – Quốc kỳ
  24. 가야금과 단짠 Gayageum và Đàn tranh
Bài viết liên quan  한국의 교육제도 Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (P1) - 초등학교

Phần Trung cấp:

  1. 계절 음식 – Ẩm thực theo mùa
  2. 가래떡과 반쯩 Món ăn ngày tết của Hàn Quốc và Việt Nam (Canh ttoek và Bánh Chưng)
  3. 한국과 베트남의 맛 Hương vị của Việt Nam và Hàn Quốc
  4. 떡볶이와 반미 Văn hóa ăn nhẹ của Hàn Quốc và Việt Nam
  5. 한국과 베트남의 음식 문화 Văn hóa ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam.
  6. 한국의 ‘어버이 날’과 베트남의 ‘부란절’ ‘Ngày cha mẹ’ của Hàn Quốc và ‘Lễ Vu Lan’ của Việt Nam
  7. 한국의 갓과 베트남의 농라 Nón truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam
  8. 하회탈과 용춤 Ha-hwe-tal (Mặt nạ Ha-hwe) và múa lân
  9. 한국과 베트남의 교육 Chế độ giáo dục của Việt Nam và Hàn Quốc
  10. 화폐를 통해 보는 세계의 역사와 문화 – Nền văn hóa và lịch sử của thế giới thông qua đồng tiền
  11. 아리랑과 꺼이 쭉 씽 Ca dao dân ca của Việt Nam và Hàn Quốc (Arirang và Cây trúc xinh)
  12. 효 사상 Tinh thần ‘Hiếu đạo’ của người Việt Nam và Hàn Quốc
  13. 한국과 베트남의 생일 문화 – Văn hóa sinh nhật của Việt Nam và Hàn Quốc (돌 – Thôi nôi)
  14. 자리 양보 문화 Văn hoá nhường chỗ
  15. 한국과 베트남의 속담 Tục ngữ của Việt Nam và Hàn Quốc
  16. 경로사상 Tư tưởng kính lão
  17. 제주도와 할롱  Đảo Jeju và Vịnh Hạ Long
  18. 한국과 베트남의 민간 요법 Cách trị bệnh dân gian của Hàn Quốc và Việt Nam 
  19. 콩쥐팥쥐와 떡과 깜 Truyện cổ tích của Hàn Quốc và Việt Nam
  20. 존경하는 인물 – Tướng quân Lee Sun Shin và Đại tướng Võ Nguyên Giáp
  21. 세종대왕과 호찌민 VUA SE-JONG VÀ CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
  22. 줄다리기와 깨오고 Trò kéo co
  23. 제기차기와 다 까오 Trò chơi Đá cầu
  24. 연날리기와 타지우 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 1 (Thả diều)
  25. 팽이치기와 단과이 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 2 (Trò đánh quay)
  26. 태권도와 보비남 Taekwondo và Vovinam
  27. 추석과 뗏중투 Chuseok và Tết trung thu

1 BÌNH LUẬN

  1. Sao em không thấy bài so sánh từ bài số 28 trở đi ạ? Không có so sánh cao cấp

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here