Tài liệu 170 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I (Ngữ pháp tiếng Hàn sơ...

Tất cả ngữ pháp TOPIK I bên dưới đã được giải thích đầy đủ, chi tiết và phân chia theo thứ tự chữ cái...

[Ngữ pháp] So sánh (으)ㄴ 것 같다, 는 것 같다, (으)ㄹ 것 같다

-(으)ㄴ 것 같다, -는 것 같다, -(으)ㄹ 것 같다 Có nhiều bài viết về ngữ pháp đơn giản này nhưng khá lẻ tẻ khó để...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’

Động từ + -기 위해/위해서  Danh từ + -를 위해/위해서  1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 =...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려고 “định, để (làm gì).”

Động từ + (으)려고 1. Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của...

[Ngữ pháp] Tính từ +아/어 보이다 ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có...

Tính từ + 아/어 보이다 Quá khứ (과거): ~아/어 보였다 Hiện tại (현재): ~아/어 보이다 Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다   Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có...

[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어/여지다 ‘càng ngày càng…”, ‘trở nên/ trở thành….hơn’

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나:  야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리:  방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여기에 서명하시면 돼요....

[Ngữ pháp] Động từ + 지요

Động từ + 지요 1. Sử dụng khi người nói thuyết phục, khuyên bảo, khuyên nhủ hay đề nghị một cách lịch sự, lễ nghĩa...

[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé: 유리엄마:  여보세요? Alo 지나:          안녕하세요? 저 지난데요. 유리 있어요? Dạ,cháu chào cô....

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do

Động từ/tính từ + 아/어서 (1) Cách dùng 1. Khi gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서 – 비가 오(다) => 오(nguyên...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 덕분에

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 늦어서 미안해. 길이 많이...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요(2)

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요 (2) V:  보다-> 볼 거예요, 읽다-> 읽을 거예요 A: 아프다-> 아플 거예요, 좋다-> 좋을 거예요. Ngữ pháp (으)ㄹ 거예요 có 2...

[Ngữ pháp] 아/어야 하다 (되다) Phải (làm gì đó)

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 무슨 책을 사는게 좋을까? 지나: 저기 취미 코너에서 찾아 보는 게 어때? (취미 코너에서) 지나: 와! 이 잡지 좀...

[Ngữ pháp] ‘ㅂ’ 불규칙 : Động tính từ bất quy tắc ㅂ

Bất quy tắc ㅂ: - Khi một gốc động từ hay tính từ kết thúc với ‘ㅂ’ được theo sau bởi một từ bắt đầu...

[Ngữ pháp] 아/어도 되다 “được (làm gì), làm…cũng được, (làm gì) được không”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 미안하지만 이번 주 약속을 못 지킬 것 같아요. Xin lỗi anh, có lẽ tuần này tôi không...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지

Danh từ + (이)든지 나라-> 나라든지, 과일이든지 1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이에요/예요.

+ 이에요/예요. 1. 이에요/예요 xuất phát từ động từ gốc là 이다. Chủ yếu sử dụng kết hợp cùng với danh từ. Dùng khi hỏi hay mô...

Tổng hợp các trợ từ trong tiếng Hàn

Bên dưới là các trợ từ (tiểu từ) cơ bản và thông dụng trong tiếng Hàn mà bạn cần phải nắm vững thì mới...

[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...

V나 보다  A(으)ㄴ가 보다.  N인가 보다 1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....
error: Content is protected !!