[Ngữ pháp] Động từ + 고 있다 ‘đang’ : Hành động đang tiếp diễn

Động từ +고 있다 : Đang (V-ing) Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 여보세요? 유리: 지나야, 지금 뭐하고 있어? 지나: 아, 유리니? 책 읽고 있었어....

[Ngữ pháp] (으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, ‘không thể, không được, không nên...

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 선생님:  과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는데

-(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn -(으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: 저는...

[Ngữ pháp] Liên từ nối 그런데,하지만,그러나,그렇지만,그래서,그러면,왜냐하면,그러니까

그런데, 하지만, 그러나, 그렇지만 : nhưng, tuy nhiên,... Cả 4 liên từ nối này có chung ý nghĩa là ‘tuy nhiên’ hay ‘nhưng’ để nói...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ +(으)면 Nếu, khi

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à. 지호: 아, 미안. À, sorry :D 지나: 그런데...

[Ngữ pháp] (으)면서 và (으)며

A. -(으)면서 có hai ý nghĩa. 1/ Ý nghĩa thứ nhất là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) diễn tả hai hành động diễn ra ở...

[Ngữ pháp] Tính từ +아/어 보이다 ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có...

Tính từ + 아/어 보이다 Quá khứ (과거): ~아/어 보였다 Hiện tại (현재): ~아/어 보이다 Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다   Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’

Động từ + -기 위해/위해서  Danh từ + -를 위해/위해서  1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...
error: Content is protected !!