[Ngữ pháp] Động/Tính từ + ㄹ 수 없다/을 수 없다 không có năng lực...

Trước tiên hãy cùng xem bối cảnh sử dụng sau: 여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 을/ㄹ 수 있다 có năng lực làm một việc...

Trước tiên hãy cùng xem bối cảnh sử dụng sau: 서연 씨, 오랜만이에요. 혹시 흐엉 씨 전화번호를 알아요? Cô Seo Yeon, lâu ngày quá. Không biết...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이랑/랑¹ liệt kê danh từ

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại ngắn để biết bối cảnh sử dụng ngữ pháp này nhé. 이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có...

N와/과², N하고², N이랑/랑² chỉ đối tượng cùng thực hiện một hành động

Hãy cùng xem đoạn hội thoại ví dụ: 가: 신제품 디자인이 아주 좋습니다. Thiết kế của sản phẩm mới rất tốt. 나: 감사합니다. 저희 팀원들과 같이 디자인을...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

5 ngữ pháp Hỏi ý kiến và Gợi ý: (으)ㄹ까요? ①; (으)ㄹ까요? ②; (으)ㅂ시다;...

V + (으)ㄹ까요? ① Sử dụng (으)ㄹ까요? khi người nói muốn rủ người nghe cùng làm gì đó. Chủ ngữ của câu là 우리 đã...

Tổng hợp và so sánh các ngữ pháp phỏng đoán sơ cấp: 겠어요, (으)ㄹ...

1. Động/Tính từ + 겠어요 ② Dùng 겠어요 đưa ra phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt...

Tổng hợp 7 bất quy tắc trong tiếng Hàn, ㄹ 탈락, 으 탈락, ㄷ...

7 bất quy tắc trong tiếng Hàn: 1. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj 2. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp 3. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU 4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1 5. Bất...

[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...

Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...
지 말자고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에...
지 말라고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말라고 해요 (했어요).

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우리 아이가 하루 종일...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 덕분에

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 늦어서 미안해. 길이 많이...

[Ngữ pháp] V+ㅂ/습니다만: … nhưng …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 영업팀에 지원하셨네요. 이런...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 차를 사려고 하는데 같이 가 줄래? Tôi định mua xe,...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)러 가는데

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 너 토마토에 소금 뿌려...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 드릴까요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우유를 좀 신청하려고요. Tôi muốn...

[Ngữ pháp] Động từ +는 것은 없어요? Tính từ + 은/ㄴ 것은 없어요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어서 오세요, 손님. 혹시...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)면 어떡해요? Thì phải làm sao?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운...

Tổng hợp các trợ từ trong tiếng Hàn

Bên dưới là các trợ từ (tiểu từ) cơ bản và thông dụng trong tiếng Hàn mà bạn cần phải nắm vững thì mới...
error: Content is protected !!