[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 드릴까요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우유를 좀 신청하려고요. Tôi muốn...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라도 (2) “cho dù, dù là”

Thể hiện việc không liên quan đến vế sau dù cho giả định giống như vế trước. Lúc này vế sau là tình huống...

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong...

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 법하다: đương nhiên …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 가전 박람회에 갔다...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 보다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 왜 이렇게 표정이...

Động từ + 는단/ㄴ단 말이에요? Tính từ + 단 말이에요?

도자기 축제 어땠어? Lễ hội đồ gốm thế nào? 재미있었어. 나 거기서 도자기도 만들어 봤어. Rất thú vị. Tớ đã làm thử đồ gốm ở đó. 도자기를 만들어...

[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)

Động từ + (으)라고 하다 VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다 1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh...

[Ngữ pháp] Động từ + 던 차에

V+던 차에 Ngữ pháp này thể hiện ở vế trước đang dự định làm một việc nào đó nhưng đúng khi ấy, đúng lúc đó...

Biểu hiện 을/ㄹ 때마다 … 더라고요.

V+ 을/ㄹ 때마다 V/A+ 더라고요. Dùng khi người nói nói với người nghe sự thật được biết thông qua trải nghiệm mang tính lặp lại. Với...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)면 몰라도

1. Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào...

[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên

Danh từ + 으로/로 (7) 친구 =>친구로  회장 => 회장으로 1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 은/ ㄴ/ 는 가운데 “giữa lúc, trong lúc”

1. Trong lúc vế trước đang được tiếp tục tiến hành thì xuất hiện tình huống ở vế sau. Vế trước lúc này trở...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고서는 (2)

Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự việc mà vế trước thể hiện là đương nhiên hoặc nhất định cần nếu muốn thiết lập...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ뿐더러 “Không những chỉ … mà còn”

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 뭘 그렇게 유심히 봐? Cậu...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 양, Tính từ + (으)ㄴ 양

1. Biểu hiện này được sử dụng để thể hiện rằng hành động hoặc trạng thái được mô tả trong mệnh đề sau xảy...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 ‘không liên quan, không sao cho dù...

Động từ/Tính từ + 건 마시다-> 마시건, 먹다->먹건, 예쁘다->예쁘건, 춥다->춥건 1. Biểu hiện có tính khẩu ngữ, thể hiện việc không liên quan, không sao cho dù...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 봐서는

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우리 아기 초음파...

V-(느)냐 -(느)냐에 따라, A-(으)냐 -(으)냐에 따라

저는 조기교육에 찬성합니다. 특히 예체능의 경우에는 유아기에 배우기 시작해야 합니다. Tôi tán thành việc giáo dục sớm. Đặc biệt trong trường hợp năng khiếu nghệ...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 말미암아: Vì, do

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 자칼타 씨 고향에 쓰나미가...

[Ngữ pháp] Động từ+ 고서야 (1) “xong… mới…”

Thể hiện việc sau khi kết thúc trạng thái hay hành động ở vế trước, bởi vì điều này thì đến lúc đó mới...
error: Content is protected !!