[Ngữ pháp] 기, 는 것, 음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh...

Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 대다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 아, 나 어제...

설마 V/A+ 는/은/ㄴ 건(것은) 아니지요?

진수 씨가 밥 한번 먹자고 했는데 언제 연락을 할까요? Jin Su bảo hãy cùng ăn cơm 1 lần mà khi nào mới liên lạc nhỉ? 그거...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기라도 하면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 버스에서는 손잡이를 꽉 잡아야지....

[Ngữ pháp] 는/(으)ㄴ데 당연히 V/A었/았지

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 축구 경기 봤어? Hôm...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 법하다: đương nhiên …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 가전 박람회에 갔다...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요....

N이나/나 N 같은 N Liệt kê ra các ví dụ

질문이 있는데 한국 대학생들은 어디에서 아르바이트를 해? Tớ có câu hỏi này, sinh viên Hàn Quốc đi làm thêm ở đâu vậy? 편의점이나 식당 같은 데서...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는댔자, Danh từ + (이)랬자

1. Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn (dưới mức kỳ vọng, mong đợi)...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

1. Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được...

[Ngữ pháp] V-재요: Lời nói gián tiếp câu đề nghị – dạng rút gọn...

Động từ + 재요    1. Được sử dụng khi truyền đạt lại đề xuất, đề nghị của người nào đó dự định muốn làm cùng, rủ...

[Ngữ pháp] V는/ㄴ다고 V았/었는데

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 민수 씨, 안색이...

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다

Tính từ + 은/ㄴ 감이 있다 Gắn vào thân tính từ thể hiện phán đoán của người nói. Dùng khi nói bổ sung vào phán...

[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ -(으)ㄹ지도 모르다 Có thể, có lẽ

-(으)ㄹ지도 모르다 mang ý nghĩa là ‘có thể, có lẽ’, diễn đạt sự ‘phỏng đoán’ hoặc ‘không chắc chắn’. 모르다 nên dùng ở thì hiện tại...

[Ngữ pháp] Động từ + 기가 그렇다 ‘e ngại việc gì đó’

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 나 지금 졸업논문을 제출하고...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다마다요

V/A + 다마다요 N + (이)다마다요 1. Cấu trúc này sử dụng khi nhấn mạnh sự đồng ý hay khẳng định câu hỏi hay lời nói của...

[Ngữ pháp] V/A 다니까: Thấy bảo là/ nghe bảo là…nên, nói rằng là…nên

Động từ + ㄴ/는다니까  Tính từ + 다니까 1. là dạng rút gọn của 'ㄴ/는다고 하다+(으)니까' mang ý nghĩa là 'vì A - lời...

Biểu hiện -는다고도/ㄴ다고도/다고도 할 수 있다

-는다고도/ㄴ다고도/다고도 할 수 있다 Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng chỉ ra một cách khéo léo khi có sự...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던걸

 1. Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được trước đó (hồi tưởng...
error: Content is protected !!