Biểu hiện -었/았/였기에 망정이지
난 박물관에서 이 불상이 제일 마음에 들어. 옷 주름이 진짜 옷감 같아.
Tôi hài lòng nhất với tượng phật này ở viện bảo tàng. Nếp...
V/A+ 는/은/ㄴ다고 다 V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니다
통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어.
Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẻ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử...
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 달라고 해요(했어요).
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우빈 씨는 정말 이상해요.
Anh...
Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 해도 과언이 아니다
송 기자, 오늘은 직장인들의 회식 문화를 취재하셨지요?
Nhà báo Song, hôm nay đã lấy thông tin về văn hóa tiệc liên hoan công ty của...
[Ngữ pháp] Động từ + 자마자
Động từ + 자마자
가다 => 가자마자, 읽다 => 읽자마자
1. Nó biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện...
Động từ+ 지 그랬어요?
어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어?
Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào?
내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이...
V+ 다 보면 V/A+ 을/ㄹ 수도 있다
우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까?
Cho con chúng ta học tại nhà nhé?
학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야?
Ý anh bảo là bố mẹ dạy...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 학우 여러분, 공지가 있습니다....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 ‘không liên quan, không sao cho dù...
Động từ/Tính từ + 건
마시다-> 마시건, 먹다->먹건,
예쁘다->예쁘건, 춥다->춥건
1. Biểu hiện có tính khẩu ngữ, thể hiện việc không liên quan, không sao cho dù...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (ㄴ/는)다기에 “vì nghe nói là… nên…”
Động từ + 는다기에/ㄴ다기에
VD: 가다->간다기에, 먹다->먹는다기에
Tính từ + 다기에
VD: 나쁘다->나쁘다기에, 좋다->좋다기에 >
1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "vì nghe...
Động từ + 는 셈이다
김 대리, 지난주에 휴가 내고 스쿠버 다이빙하러 다녀왔다면서? 꽤 자주 간다.
Trợ lý Kim, nghe cô nói là vào tuần trước đã trải qua kì...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만에
가: 대학교에 입학한 지 얼마 만에 졸업하셨어요?
Bạn học đại học bao lâu rồi mới tốt nghiệp vậy?
나: 대학을 다니다가 아파서 1년을 쉬었기 때문에 입학한...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
Động từ + 는지 알다/모르다
Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết),...
Động từ + 기란 쉬운 일이 아니다 Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn...
우리 토요일 몇 시에 만날까?
Thứ bảy chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ vậy?
축제 행사장까지 두 시간쯤 걸리니까 9시에 보자.
Vì đến nơi tổ chức...
[Ngữ pháp] V+ ㄴ/는 다던데, A+ 다던데: thấy bảo là… vậy, nghe nói là…...
1. Là dạng kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다+ 던데' (xem lại 'ㄴ/는다고 하다' ở đây và '던데' ở đây) Ở vế sau xuất hiện...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어/여도
Động từ/Tính từ + 아/어/여도
알다 => 알아도, 먹다 => 먹어도, 공부하다 => 공부해도,
작다 => 작아도, 넓다 => 넓어도, 피곤하다 => 피곤해도.
- Gốc động...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군
1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 셈이다, Tính từ + (으)ㄴ 셈이다: Xem như...
V는 셈이다
A(으)ㄴ 셈이다
1. Ngữ pháp này biểu hiện trên thực tế không phải là thứ như thế nhưng có thể nói, đánh giá, nhìn...
[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù…nhưng vẫn
V + 는데도
A + 은/ㄴ데도
N + 인데도
V/A + 았/었는데도
V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도
1. là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'....