[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 보다, Tính từ + 다고 보다
1. Biểu hiện này được sử dụng để mô tả ý kiến hoặc quan điểm đánh giá của người nói về hoàn cảnh hiện...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는댔자, Danh từ + (이)랬자
1. Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn (dưới mức kỳ vọng, mong đợi)...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 사이에
1. Thể hiện việc nảy sinh sự việc ở vế sau, khi sự việc ở vế trước đang được tiến hành. Lúc này nó...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 바/ Tính từ + (으)ㄴ 바
Danh từ phụ thuộc 바
Giống như 것, 줄, 수, 데 ... danh từ phụ thuộc 바 cần phải đi kèm với định ngữ và...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 마당에, Tính từ + (으)ㄴ 마당에
1. Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện, tạo nên. Lúc này, nó mang...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯싶다, Tính từ + (으)ㄴ 듯싶다
V는 듯싶다
A은/ㄴ 듯싶다
N(이)ㄴ 듯싶다
1. Thể hiện sự suy đoán một cách mơ hồ bởi suy nghĩ mang tính chủ quan về hoàn cảnh ở...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 셈치고
V는 셈치고
1. Biểu hiện này thể hiện sự giả định nội dung ở vế trước quá đó làm tiền đề để thực hiện việc...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 양, Tính từ + (으)ㄴ 양
1. Biểu hiện này được sử dụng để thể hiện rằng hành động hoặc trạng thái được mô tả trong mệnh đề sau xảy...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가 싶다, Tính từ + (으)ㄴ가 싶다
V+ 는가 싶다
A+ (으)ㄴ가 싶다.
1. Ngữ pháp này dùng để bày tỏ suy nghĩ của người nói về một tình huống nào đó. Lúc...
[Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc “데”
Phân biệt với 는데 là vĩ tố, thì 는 데(2 từ viết cách nhau) là danh từ phụ thuộc và thường đi dưới dạng 는 데에 (trong...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 데 비해서, Tính từ + (으)ㄴ 데 비해서
1. Thể hiện việc nếu nghĩ đến vế trước là tiêu chuẩn thì kết quả hay tình huống ở vế sau là ngoài sức...
Các biểu hiện định nghĩa trong tiếng Hàn N은/는…이다, N(이)란…이다, 을/를 N(이)라고 하다, ~은/는...
Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và bao giờ cũng...
[Ngữ pháp] Động từ + 느니 느니 하다 Tính từ + (으)니 (으)니...
Động từ + 느니 느니 하다
Tính từ + (으)니 (으)니 하다
1. Nó được sử dụng để liệt kê những suy nghĩ hoặc ý kiến...
[Ngữ pháp] Động từ + 느냬요, Tính từ + (으)냬요
Động từ + 느냬요, Tính từ + (으)냬요
1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (thường dùng khi nói) dùng để truyền đạt lại...
[Ngữ pháp] Động từ + 노라면
Động từ + 노라면
1. Ngữ pháp này biểu hiện việc nếu liên tục, thường xuyên làm một việc gì đó ở vế trước thì...
[Ngữ pháp] Động từ + 기란
Động từ + 기란
Ngữ pháp này dùng để thể hiện sự khó khăn khi thực hiện một việc gì đó ở vế trước (giải...
[Ngữ pháp cao cấp] 4 ngữ pháp diễn tả sự lựa chọn: 느니; (으)ㄹ...
Trong bài viết này, chúng ta sẽ học các cấu trúc được sử dụng để đưa ra lựa chọn. Ở trình độ sơ cấp...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(2)
Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (2)
1. Nó được sử dụng khi đưa ra vấn đề nào đó trong bài viết hay nội dung mang tính...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(1)
Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (1)
1. Nó được sử dụng khi một người lớn tuổi hỏi một cách đạo mạo (Lời nói hay thái độ...
[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...
Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...