[Ngữ pháp] 아무 + (이)나, 아무 + 도 ”bất cứ, bất kỳ”

아무 + (이)나 아무 + 도 가: 저 지하철 입구에 있는 신문을 봐도 돼요? Tôi có thể đọc báo ở cửa vào của tàu điện ngầm được...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하지만, 기는 -지만

가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được.     가:...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든 ‘nếu, nếu như…’

1. Đứng sau động từ, tính từ và 이다, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như...’, dùng để thể hiện điều...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 가지고 “rồi/ nên”

가: 이 채소는 어떻게 할까요? Chúng ta sẽ làm gì với chỗ rau này? 나: 먼저 다듬어 가지고 냉장고에 넣어 주세요. 샐러드는 조금 후에 만들 거예요. Đầu...

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (1) : Và, còn

Động từ/ tính từ + 으며/며 보다 => 보며 먹다 => 먹으며 크다 => 크며 굵다 => 굵으며 1. là biểu hiện được sử dụng để liên kết...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’

Động từ + -기 위해/위해서  Danh từ + -를 위해/위해서  1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...

Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다

1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế...

[Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)

Lời nói trực tiếp : 직접 인용, 직접 화법 Hình thái của lời nói trực tiếp là: “câu văn” + 라고 하다   Lời nói gián tiếp :...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는커녕 ‘chẳng những không…. mà lại còn’

1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, diễn tả ý nghĩa phủ định tuyệt đối nội dung nêu ra ở vế trước...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다

Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다 1. Được dùng để thể hiện ý nghĩa rằng nội dung của vế trước là...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 아/어서 그런지

V/A+ 아/어서 그런지 Dùng để thể hiện ý nghĩa ‘vì vế trước mà dẫn đến xảy ra vế sau mặc dù lý do này có...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 길에

가: 유럽으로 여행을 갈 거예요? Bạn có định đi du lịch đến Châu Âu không? 나: 네, 유럽에 가는 길에 홍콩에 들러서 친구를 만날 거예요. Có, trên...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고, Tính từ + 다고

Động từ + ㄴ/는다고, Tính từ + 다고 1. Được dùng sau các động từ, có tác dụng trích dẫn lại một câu thành ngữ,...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’

1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa là ‘sẽ phải’, được dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 하다

가: 우와! 저 개는 정말 크네요! Ô, con chó kia to thật đấy. 나: 네, 정말 개가 송아지만 하네요. Vâng, chó mà to như con bê nhỉ? 가:...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다 “chỉ, chỉ có”

1. Cấu trúc thể hiện việc chỉ làm một hành động duy nhất mà không làm bất cứ hành động nào khác hoặc duy chỉ có...

[Ngữ pháp] Động từ + 았/었다가

가: 더운데 창문을 좀 열까요? Trời nóng, tôi mở cửa nhé? 나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을 열었다가 다시 닫았어요. Ở ngoài ồn lắm nên tôi đã...

[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요? Cô...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 단체 채팅방에 공지사항이 올라왔는데...
error: Content is protected !!