[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...
마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로
크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...
[Ngữ pháp] Động từ + 다 보면, 다가 보면 “cứ (làm gì đó)…thì…”
가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요.
Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi.
나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 법이다, Tính từ + (으)ㄴ 법이다
Động từ + 는 법이다,
Tính từ + (으)ㄴ 법이다
1. Được dùng để thể hiện ý nghĩa rằng nội dung của vế trước là...
[Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang…, đang trong quá trình…(làm gì đó)
는 중이다
1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng...
[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다
Động từ + 다시피
1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn,...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ수록 càng… càng…
V-(으)ㄹ수록
N + 일수록
1. Biểu hiện tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại,...
[Ngữ pháp] Động từ + 고자 ‘để, để cho’, 고자 하다 ‘định, muốn’
Động từ + 고자/ 고자 하다
1. Là biểu hiện dùng trong văn viết thể hiện việc làm hành động ở vế sau là vì,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로
1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...
[Ngữ pháp] Động từ + 도록: Để/để cho – cho đến khi/cho đến tận
Động từ + 도록
1. "để cho/để/sao cho" Thể hiện vế trước là mục đích, phương thức cho việc thực hiện vế sau.
환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다
1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 만큼
Ngữ pháp -(으)ㄴ/는 만큼 có hai cách dùng với hai ý nghĩa được phân tích bên dưới và kết hợp khác nhau tùy theo...
[Ngữ pháp] Động từ + 기 십상이다
1. Gắn vào sau các động từ, thể hiện tình huống được biểu thị bởi động từ đứng trước cấu trúc này sẽ dễ...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 보다, Tính từ + 다고 보다
1. Biểu hiện này được sử dụng để mô tả ý kiến hoặc quan điểm đánh giá của người nói về hoàn cảnh hiện...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다 “chỉ, chỉ có”
1. Cấu trúc thể hiện việc chỉ làm một hành động duy nhất mà không làm bất cứ hành động nào khác hoặc duy chỉ có...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 선배님, 오랜만이에요. 언제...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 한
1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó...
[Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)
Lời nói trực tiếp : 직접 인용, 직접 화법
Hình thái của lời nói trực tiếp là: “câu văn” + 라고 하다
Lời nói gián tiếp :...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(1)
Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (1)
1. Nó được sử dụng khi một người lớn tuổi hỏi một cách đạo mạo (Lời nói hay thái độ...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 치다, Tính từ + 다고 치다
1. Thể hiện sự thừa nhận, chấp nhận, công nhận là như thế về một hoàn cảnh, tình huống nào đó. Lúc này nó...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ걸요 “có lẽ, chắc là”
가: 혹시 마크 씨 못 보셨어요?
Bạn có thấy Mark không?
나: 아마 커피숍에 있을걸요. 아까 커피숍에 간다고 했거든요.
Có lẽ anh ấy ở quán café. Lúc...