Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái...

제임스 씨, 비행기표 예매하려고요? James, anh định đặt mua vé máy bay hả? 네, 다음 달에 친구를 만나러 한국에 가려고 하는데 남은 비행기 좌석이 별로 없어요. Vâng,...

2 cách dùng của biểu hiện 을/ㄹ 테니까

Động/ Tính từ + 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung của vế sau đồng thời cũng là dự đoán của người nói...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 했는데

어떤 일을 하려고 했다가 마음이 바뀌었을 때 사용하는 표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện ý định làm một việc...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다

Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다. 마시다 => 마시는 척하다, 찾다 => 찾는 척하다. 예쁘다 => 예쁜 척하다, 좋다 => 좋은 척하다. 1. Biểu hiện môt hành...

N과/와 달리 Tình huống hay hành động phát sinh ở vế sau khác với...

아기 낳은 거 축하해! 아기가 정말 귀엽구나. Chúc mừng việc cậu đã sinh con nhé! Đứa bé dễ thương thật đấy. 고마워, 산후조리원까지 와 준 것도...

V/A+ 는/은/ㄴ다고 다 V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니다

통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어. Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẻ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 하다

가: 우와! 저 개는 정말 크네요! Ô, con chó kia to thật đấy. 나: 네, 정말 개가 송아지만 하네요. Vâng, chó mà to như con bê nhỉ? 가:...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 데

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 튼튼건설 자재부 이하나입니다. 납품받은...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다가는

가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을...

[Ngữ pháp] A/V + (으)ㄹ 리가 없다: Không có lí/ không có lẽ nào...

1. Được sử dụng khi nói nhấn mạnh về việc mà không thể tin nổi hoặc việc mà không có tính khả thi (không...

Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 해도 과언이 아니다

송 기자, 오늘은 직장인들의 회식 문화를 취재하셨지요? Nhà báo Song, hôm nay đã lấy thông tin về văn hóa tiệc liên hoan công ty của...

Các biểu hiện định nghĩa trong tiếng Hàn N은/는…이다, N(이)란…이다, 을/를 N(이)라고 하다, ~은/는...

Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và bao giờ cũng...

[Ngữ pháp] Danh từ + 말고도

Ngữ pháp này được sử dụng khi diễn tả nghĩa bao hàm, ngoài đối tượng đang được nói đến phía trước còn có thêm...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면

Động từ + (으)려면  (=려고 하면) 보다 => 보려면, 먹다 => 먹으려면 1. Là hình thái rút gọn của '(으)려고 하다'+ '(으)면' diễn đạt một kế...

[Ngữ pháp] Động từ +ㄴ/는다면서요? Tính từ + 다면서요? ‘nghe nói…, bạn đã nói...

V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói...

여간 -지 않다, 여간 -는/은/ㄴ 게 아니다

컵라면 용기를 왜 쓰레기봉투에 버렸어요? 재활용할 수 있게 분리수거해야지요. Tại sao cậu vứt ly đựng mỳ tôm vào túi đựng rác vậy? Phải phân loại...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 아니라고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이따가 우리 집에서 월드컵 경기...

[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ -(으)ㄹ지도 모르다 Có thể, có lẽ

-(으)ㄹ지도 모르다 mang ý nghĩa là ‘có thể, có lẽ’, diễn đạt sự ‘phỏng đoán’ hoặc ‘không chắc chắn’. 모르다 nên dùng ở thì hiện tại...

V+ 다 보면 V/A+ 을/ㄹ 수도 있다

우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까? Cho con chúng ta học tại nhà nhé? 학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야? Ý anh bảo là bố mẹ dạy...

[Ngữ pháp] Động từ+ 기가 무섭게

Nó là dạng nhấn mạnh của -자마자(xem lại ở đây) với nghĩa là "ngay khi, ngay sau khi". Nó biểu thị việc gì đó xảy ra...
error: Content is protected !!