[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다니까요, Tính từ + 다니까요
Tính từ + 다니까요
Động từ + ㄴ/는다니까요
1. Là cách nói kính trọng phổ biến. Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung...
[Ngữ pháp] Động từ + 고 들다
Biểu hiện dáng vẻ thực hiện một hành động nào đó ẩn bên trong về mặt không gian, sâu sắc về mức độ (thực...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (ㄴ/는)다마는 hay dạng viết tắt là (ㄴ/는)다만
Tính từ + 다마는 hoặc viết tắt 다만
Động từ + (ㄴ/는)다마는 hoặc viết tắt (ㄴ/는)다만
가다-> 간다마는, 먹다-> 먹는다마는
예쁘다-> 예쁘다마는, 좋다-> 좋다마는
1. Kết hợp với động...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지라도, (으)ㄹ지언정
(으)ㄹ지라도/(으)ㄹ지언정
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh mặc dù vế trước đưa ra một tình huống...
[Ngữ pháp] 는/(으)ㄴ데 당연히 V/A었/았지
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어제 축구 경기 봤어?
Hôm...
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 달라고 해요(했어요).
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우빈 씨는 정말 이상해요.
Anh...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 아니라고 해요 (했어요)
Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 이따가 우리 집에서 월드컵 경기...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 거라고 해요(했어요).
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 방금 전화가 왔는데 친구들이...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말라고 해요 (했어요).
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우리 아이가 하루 종일...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 덕분에
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 늦어서 미안해. 길이 많이...
[Ngữ pháp] V+ㅂ/습니다만: … nhưng …
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 영업팀에 지원하셨네요. 이런...
[Ngữ pháp] Danh từ + 말고
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 차를 사려고 하는데 같이 가 줄래?
Tôi định mua xe,...
[Ngữ pháp] V는/ㄴ다고 V았/었는데
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 민수 씨, 안색이...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)러 가는데
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 너 토마토에 소금 뿌려...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 드릴까요?
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우유를 좀 신청하려고요.
Tôi muốn...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 것까지는 없지만: Không tới mức phải … nhưng...
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 내일 새벽 6시까지 서울역에...
[Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요: Nếu … thì phải nói là...
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보세요? 왜 전화를 이제...
[Ngữ pháp] Động từ +는데 는/ㄴ다고요? Tính từ+(으)ㄴ데 다고요?
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 누구하고 그렇게 길게 통화했어?
Nói...