[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여기에 서명하시면 돼요....
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든 ‘nếu, nếu như…’
1. Đứng sau động từ, tính từ và 이다, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như...’, dùng để thể hiện điều...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 반면에 “trái lại, nhưng lại”
Động từ + 는 반면에
Tính từ + (으)ㄴ 반면에
가: 지금 다니고 있는 회사가 어때요?
Bạn thích công ty hiện tại bạn đang đi làm không?
나:...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 사이에
1. Thể hiện việc nảy sinh sự việc ở vế sau, khi sự việc ở vế trước đang được tiến hành. Lúc này nó...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 음/ㅁ (Danh từ hóa)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보, 제가 알아봤는데...
[Ngữ pháp] Động từ + 았/었다가
가: 더운데 창문을 좀 열까요?
Trời nóng, tôi mở cửa nhé?
나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을 열었다가 다시 닫았어요.
Ở ngoài ồn lắm nên tôi đã...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
Động từ + 는지 알다/모르다
Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết),...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도 “mà lại, cho dù… vẫn, mặc dù…...
1. Là hình thái rút gọn của '고(1)+아/어도' thể hiện việc có trạng thái ở vế sau khác với trạng thái ở vế trước (tương...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa là ‘sẽ phải’, được dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다더니, Tính từ + 다더니
1. Là dạng rút gọn của ‘(는/ㄴ)다고 하더니' và chính là sự kết hợp giữa cách nói gián tiếp 'ㄴ/는다고 하다' với vĩ tố...
[Ngữ pháp] Động từ + 나 보다, Tính từ + (으)ㄴ가 보다: Có vẻ,...
V나 보다
A(으)ㄴ가 보다.
N인가 보다
1. Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo....
[Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang…, đang trong quá trình…(làm gì đó)
는 중이다
1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 듯이 (1)
Động từ + -는 듯이
Tính từ + -(으)ㄴ 듯이
1. Được dùng để thể hiện động tác hay trạng thái ở vế câu sau tương tự,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다 “chỉ, chỉ có”
1. Cấu trúc thể hiện việc chỉ làm một hành động duy nhất mà không làm bất cứ hành động nào khác hoặc duy chỉ có...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 학우 여러분, 공지가 있습니다....
[Ngữ pháp] Động từ 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu ai làm gì; để cho/cho phép ai...
Động từ - 게 하다
Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면
Động từ + (으)려면
(=려고 하면) 보다 => 보려면, 먹다 => 먹으려면
1. Là hình thái rút gọn của '(으)려고 하다'+ '(으)면' diễn đạt một kế...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 치다, Tính từ + 다고 치다
1. Thể hiện sự thừa nhận, chấp nhận, công nhận là như thế về một hoàn cảnh, tình huống nào đó. Lúc này nó...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따라(서), Động từ + (으)ㅁ에 따라
Danh từ + 에 따라서/ 에 따라
1. Đứng sau danh từ biểu hiện sự phụ thuộc, dựa trên một cơ sở hoặc một tình huống...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ걸요 “có lẽ, chắc là”
가: 혹시 마크 씨 못 보셨어요?
Bạn có thấy Mark không?
나: 아마 커피숍에 있을걸요. 아까 커피숍에 간다고 했거든요.
Có lẽ anh ấy ở quán café. Lúc...