Động từ 아/어 놓다
알다=> 알아 놓다, 벗다=> 벗어 놓다, 정리하다=>정리해 놓다.
1. Đứng sau động từ thể hiện một hành động nào đó được kết thúc và sau đó trạng thái của nó được duy trì (kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy). Có thể dịch là “….sẵn rồi, ….sẵn, “
가: 영철 씨, 내일 회의 준비는 다 됐나요?
Anh Young Chol, việc chuẩn bị cho buổi họp ngày mai đã làm hết chưa?
나: 네, 회의 자료도 다 작성해서 복사해 놓았어요.
Vâng, tài liệu liệu buổi họp cũng đã được soạn và đã được phô tô sẵn hết rồi.
가: 아까 문자 보냈는데 못 받으셨어요?
Lúc nãy tôi gửi tin nhắn, bạn có nhận được không?
나: 수업 중이 었어요. 수업 중에는 휴대전화를 꺼 놓겨든요.
Lúc đó tôi đang học. Khi học thì tôi tắt điện thoại mà.
가: 여보, 도시락 가지고 가세요.
Mình ơi, mình mang theo cơm này.
나: 도시락을 언제 싸 놓았어요? 오늘 일찍 일어났나 보네요. 잘 먹을게요. 고마워요.
Em chuẩn bị cơm hộp khi nào thế? Hôm nay có vẻ dậy sớm thế. Anh sẽ ăn thật ngon miệng. Cảm ơn em.
날씨가 더우니까 제가 회의실 미리 가서 에어컨을 틀어 놓을게요.
Vì thời tiết nóng nên tôi sẽ đi đến phòng họp trước và bật điều hòa để đó sẵn.
어제 너무 피곤해서 설거지를 안 해 놓고 잤어요.
Hôm qua tôi mệt quá nên tôi cứ để bát đấy không rửa mà đi ngủ.
•다음 달에 고향에 갔다 오려고 비행기 표를 예약해 놓았어요.
Tháng tới tôi dự định quay về quê nên đã đặt vé máy bay sẵn rồi.
•어머니 생신 선물을 보내려고 인삼을 사 놓았어요.
Tôi định gửi quà sinh nhật mẹ nên đã mua nhân sâm sẵn rồi.
•추석 전에는 차가 많이 막히니까 미리 장을 봐 놓아야겠어요.
Vì trước dịp Trung thu rất kẹt xe nên sẽ phải đi chợ sẵn trước.
•아이들에게 세뱃돈을 줘야 하니까 새 돈으로 바꾸어 놓으세요.
Vì phải lì xì mừng tuổi cho lũ trẻ nên em hãy đổi sẵn tiền mới đi nhé.
2. Có một biểu hiện với ý nghĩa tương tự là ‘아/어 두다’
사람이 없을 때는 방에 불을 꺼 놓으세요.
사람이 없을 때는 방에 불을 꺼 두세요.
Khi không có người hãy tắt đèn trong phòng (để đèn ở trạng thái tắt)
3. Khi cấu trúc này được theo sau bởi các liên từ nối bắt đầu bằng -아/어 như -았/었어요, -아/어요, -아/어서 thì có thể rút gọn dưới dạng -아/어놔
• 음식 냄새가 많이 나서 창문을 열어 놓았어요.
= 음식 냄새가 많이 나서 창문을 열어 놨어요.
• 공연을 예약해 놓아서 일찍 가지 않아도 돼요.
= 공연을 예약해 놔서 일찍 가지 않아도 돼요.
4. Đối với trường hợp kết hợp với động từ 놓다 thì không sử dụng hình thức 놓아 놓다 mà sử dụng bởi động từ 놓아두다 (hình thức viết tắt: 놔두다).
• 장난감을 아무데나 놔두면 어떻게 하니?
• 침대 옆에 예쁜 꽃들을 놓아두었습니다.
Sự khác nhau giữa -았/었다 và -아/어 놓다 như sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú