[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với...

[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)

Động từ + 느냐고하다 VD: 가다 => 가느냐고하다, 먹다 => 먹느냐고 하다 Tính từ + (으)냐고 하다 VD: 예쁘다 => 예쁘냐고 하다, 좋다 => 좋으냐고 하다 1. Đứng...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 ‘tùy vào sự/việc….’

1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다고요

Tính từ + 다고요? Động từ + 는/ㄴ다고요? 1. Cấu trúc này ở dạng trần thuật thì sử dụng khi người nói nói nhấn mạnh hoặc...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도 “mà lại, cho dù… vẫn, mặc dù…...

1. Là hình thái rút gọn của '고(1)+아/어도' thể hiện việc có trạng thái ở vế sau khác với trạng thái ở vế trước (tương...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (2) “ngay khi…”

1. Đứng sau động từ, biểu hiện ý nghĩa vế sau xảy ra ngay tức khắc sau khi hành vi ở vế trước kế...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여기에 서명하시면 돼요....

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어다가 “rồi”

가: 엄마, 과일 좀 있어요? Mẹ ơi, có ít hoa quả nào không? 나: 응, 냉장고에 있으니까 꺼내다가 먹어. Ừ, trong tủ lạnh có đấy, mang ra...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 한

1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó...

[Ngữ pháp] A/V + 았/었어야 했는데, 았/었어야 하는데

가: 마크 씨, 책의 내용을 요약해 보세요. Mark, em hãy thử tóm lược nội dung cuốn sách đi. 나: 잘 모르겠습니다, 교수님. 책을 미리 읽어 왔어야...

[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) “để, để cho”

1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau. Do...

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn,...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 따름이다

1. Gắn vào sau động từ, diễn tả ý nghĩa ngoài tình huống hiện tại thì không có một khả năng nào khác hay...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는가 하면

Động từ + 는가 하면 Tính từ + (으)ㄴ가 하면 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc vừa có nội dung ở...

[Ngữ pháp] Danh từ + 마저 “kể cả, ngay cả, thậm chí…”

Danh từ + 마저: 마저 gắn vào sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “kể cả, ngay cả, thậm chí…”, dùng...

[Ngữ pháp] 얼마나 V/A (으)ㄴ지/는지 모르다 Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế...

얼마나 V는지 모르다 얼마나 A은/ㄴ지 모르다 얼마나 N인지 모르다 1. Được dùng khi nói nhấn mạnh mức độ một sự việc hay trạng thái nào đó: …không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến...

[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 위해서

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 데이트가 있는데 급하게 야근을 해야 하면 어떻게 하겠습니까? Anh sẽ...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 면서도/으면서도

-(으)면서도 1. Là hình thái kết hợp của '(으)면서' và '아/어도' thể hiện vế trước và vế sau không hòa hợp nhưng vẫn đi cùng...

[Ngữ pháp] Động từ + 고 보니 “làm (vế trước) ~ rồi mới thấy/...

1. Diễn đạt việc nhận ra, khám phá ra một kết quả mới, có thể không ngờ đến hoặc khác với suy nghĩ của mình...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하면 “hễ…là, chỉ cần…là”

1. Ngữ pháp này thể hiện việc duy chỉ khi tình huống ở vế trước xảy ra thì luôn luôn xảy ra tình huống...
error: Content is protected !!