Trang chủ170 NGỮ PHÁP TOPIK I Tính từ +아/어 보이다 ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn...

[Ngữ pháp] Tính từ +아/어 보이다 ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có vẻ/như là’

Tính từ + 아/어 보이다
Quá khứ (과거): ~아/어 보였다
Hiện tại (현재): ~아/어 보이다
Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다
 
Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có vẻ/như là’, để mô tả diện mạo, vẻ bề ngoài, phong thái của ai đó hay cái gì đó.

Ví dụ:
좋아 보여요. (ai đó/cái gì đó) có vẻ tốt.
맛있어 보여요. (cái gì đó) có vẻ thơm ngon.
피곤해 보여요. (ai đó) trông có vẻ mệt mỏi.
아파 보여요. (ai đó) nhìn có vẻ ốm. 
비싸 보여요. (cái gì đó) trông có vẻ đắt tiền. 
추워 보여요. (ai đó) trông có vẻ bị lạnh. 
달라 보여요. (ai đó/cái gì đó) nhìn có vẻ khác lạ. 

지금 괜찮으세요? 슬퍼 보여요.
Bạn đang ổn chứ? Trông bạn có vẻ buồn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 의

속도가 지금 빨라 보여요. 
Hiện tại trông tốc độ có vẻ thực sự nhanh rồi.

물이 차가워 보이잖아요. 
Nước trông có vẻ lạnh lẽo còn gì.

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!