[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 18과: 이 수업을 신청하는 게 어때요? –...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 194, 195)
문화 센터에는 어떤 수업이 있어요?
Có những lớp học nào ở trung tâm văn hóa?
요가 yoga
웰빙 댄스...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 17과: 잠을 푹 자면 좋겠어요 – Nếu...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 184, 185)
여러분의 건강은 어때요? 보통 어떻게 생활해요?
Sức khỏe của các bạn thế nào? Thông thường sinh hoạt...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 16과: 그 행사에는 가족이나 친구를 데려가도 되거든요...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 174, 175)
포스터를 보고 축제에 대해 이야기해 보세요.
Nhìn vào áp phích (poster) và nói về lễ hội.
한마음 걷기...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 15과: 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 164, 165)
여러분이 일하는 곳에 무엇이 있어요?
Có gì ở nơi làm việc của các bạn?
서류 tài liệu, hồ...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 14과: 비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 154, 155)
구청이나 행정 복지 센터(주민 센터)에서 무엇을 해요?
Làm gì ở ủy ban quận hoặc trung tâm phúc...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 13과: 소포를 보내려고 하는데요 – Tôi định...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 144, 145)
우체국에서 무엇을 해요? Mọi người làm gì ở bưu điện?
소포를 보내다 gửi bưu phẩm, bưu kiện
편지를...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 12과: 실수를 자주 하는 편이에요 – Tôi...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 134, 135)
여러분은 이럴 때 기분이 어때요?
Các bạn có tâm trạng thế nào vào những lúc như thế...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 11과: 보름달을 보면서 소원을 빌어요 – Nguyện...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 124, 125)
명절에 무엇을 해요? Bạn làm gì vào ngày lễ tết?
고향에서 가족과 친척이 모두 모여요.
Tất cả gia...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 10과: 시청 옆에 있는데 가까워요 – Ở...
1. Chủ đề: Chỉ đường
2. Từ vựng và ngữ pháp
- Chỉ đường, giao thông
- Động/tính từ -는데
- Động/tính từ -기 때문에
3. Hoạt động
- Tìm...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 9과: 근처에 자주 가는 식당이 있어요 –...
1. Chủ đề: Ăn ở ngoài
2. Từ vựng và ngữ pháp
- Vị, đặc trưng của nhà hàng
- Động/tính-을 것 같다
- Động-는
3. Hoạt động
- Chọn...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 8과: 9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요 –...
1. Chủ đề: Lớp tiếng Hàn
2. Từ vựng và ngữ pháp:
Đăng kí lớp tiếng Hàn
Khóa học tiếng HànĐộng từ- 기 전에
Động từ- 기로 하다
3....
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 7과: 집들이니까 세제나 휴지를 가져갈게요 – Vì...
1. Chủ đề: Lời mời và sự viếng thăm
2. Từ vựng và ngữ pháp: Từ vựng về lời mời và sự viếng thăm
Động từ...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 6과: 맛있는 음식을 먹을 때 행복해요 –...
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 1: (TRANG 64, 65)
지금 기분이 어때요? Hiện tại tâm trạng bạn như thế nào?
상을 받았어요. 그래서 기뻐요. Mình...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 5과: 많이 아프면 이 약을 드세요 –...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 54, 55)
어디가 아파요? Bạn đau ở đâu?
어디가 아파요? Bạn đau ở đâu?
열이 나고, 기침을 해요. Tôi bị...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 4과: 지금 통화할 수 있어요? – Bây...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 44, 45)
휴대 전화로 지금 뭘 해요? Hiện giờ bạn làm gì với điện thoại di động?
전화를 걸다...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 3과: 이걸로 한번 입어 보세요 – Hãy...
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 1 (TRANG 34, 35)
무엇을 신었어요? 무엇을 썼어요? Mang cái gì? Đội/ đeo cái gì?
쓰다: đội (Đặt phủ lên đầu...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 2과: 쓰레기는 내가 버릴게요 – Tôi sẽ...
Từ vựng và Ngữ pháp 1 (Trang 24, 25)
이 사람들은 어떤 집안일을 해요? Những người này làm những công việc nhà gì?
청소하다 quét dọn,...
[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 1과: 제 고향은 경치가 아름다운 곳이에요 –...
Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 14, 15)
오래된 건물: tòa nhà cổ xưa
Trong hình là 콜로세움 (Colosseum) - Đấu trường La Mã là...
[SÁCH MỚI] TỔNG HỢP NGỮ PHÁP KIIP 2 – SƠ CẤP 2 – Chương...
Dưới đây là danh sách các cấu trúc ngữ pháp trong cuốn sách Lớp 2 - Sơ cấp 2 - của chương trình hội...
[Dịch tiếng Việt sách mới – KIIP lớp 2] tiếng Hàn hội nhập xã...
Dưới đây là phần dịch tiếng Việt các bài học trong sách Lớp hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 2)/ 초급2....