Trang chủ Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

그럴 줄 알았어요. và 뜻밖인데요.

그럴 줄 알았어요. 어떤 일이 예상대로 되었을 때 사용한다. Sử dụng khi một việc nào đó xảy ra đúng như dự đoán từ trước. 민호: 바오 씨가...

60_요즘 정신없이 바빠요. Dạo này bận tối mặt mày.

요즘 몹시 바빠 여유가 없다는 말을 전하고 싶을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi muốn chuyển lời rằng dạo này quá bận rộn không...

59_안경을 쓰니까 똑똑해보여요. Đeo kính vào trông có vẻ thông minh hơn.

안경을 쓴 후에 더 똑똑한 사람 같다는 느낌이 들 때는 어떻게 말해야 할까요? Nói thế nào khi cảm thấy người đeo kính vào có vẻ...

58_갑자기 비밀번호가 생각이 안 나요. Bỗng nhiên không nhớ ra số bí mật. (mật...

갑자기 비밀번호를 잊어버렸을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi quên mã số bí mật. (mật khẩu)? 오늘의 한마디는 '갑자기 비밀번호가 생각이 안 나요.'입니다. Biểu hiện hôm...

57_저는 아무거나 다 잘 먹어요. Tôi thì cái gì cũng ăn được.

식성이 까다롭지 않다고 말하고 싶으면 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi dễ dãi trong ăn uống.? 오늘의 한마디는 '저는 아무거나 다 잘 먹어요.'입니다. Biểu hiện hôm nay:...

55_한국 회사에 취직이 됐으면 좋겠어요. Giá mà được làm việc ở công ty Hàn...

한국 회사에 취업이 되기를 간절히 바랄 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi thiết tha muốn được làm việc ở công ty Han Quốc. 오늘의 한마디는...

54_어쩌다가 그렇게 됐어요? Làm thế nào mà bị như vậy?

어떤 좋지 않은 일이 일어난 이유를 묻고 싶을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi điều không tốt xảy ra với bạn và mình muốn...

53_그런 소리 계속 들으면 짜증나요. Nếu nghe hoài điều đó thi bực mình lắm.

계속 반복되는 이야기를 들어서 기분이 나쁠 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi nghe đi nghe lại câu chuyện làm tâm trạng không vui. 오늘의...

52_웬일이에요? Có việc gì thế?

예상하지 못한 일이 일어났을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi xảy ra một việc mà không dự đoán trước. 오늘의 한마디는 '웬일이에요?'입니다. Biểu hiện hôm...

51_신경 좀 써야겠어요. Phải cẩn thận (chú ý) hơn một chút.

어떤 일에 좀 더 주의를 기울여야겠다는 말을 하고 싶을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi muốn nói rằng mình sẽ tập trung, chú...

50_ 오늘 바람맞았어요. Hôm nay tôi bị cho leo cây

   상대방이 약속을 지키지 않아서 못 만났을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi không gặp được bạn do không giữ lời hứa? 오늘의 한마디는 '오늘 바람맞았어요.'입니다. Biểu...

49_ 눈이 너무 높은 거 아니에요? Kỳ vọng có quá cao không?

이상형에 대한 기대가 아주 클 때 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi kỳ vọng cao về mẫu người lý tưởng? 오늘의 한마디는 '눈이 너무 높은 거...

48_ 일찍 올 걸 그랬어요. Biết vậy nên đến sớm

늦게 온 것을 후회할 때는 어떻게 말할까요? Hối hận khi đến muộn thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '일찍 올 걸 그랬어요.' 입니다. Diễn đạt hôm nay:...

47_그럴 리가 없어요. Không lý nào như vậy.

다른 사람의 말을 믿기 어려울 때는 어떻게 말할까요? Nói thể nào khi khó tin lời người khác nói? 오늘의 한마디는 '그럴 리가 없어요.' 입니다. Diễn đạt hôm...

46_나도 모르게 잠이 들어버렸어요. Ngủ thiếp đi tự lúc nào

내가 의도하지 않았는데 저절로 잠을 자게 되었을 때는 어떻게 말할까요? Chẳng có ý định ngủ nhưng tự nhiên buồn ngủ thì nói thế nào 오늘의...

45_다음에 또 뵙겠습니다. Hẹn gặp lại lần sau gặp nhé

다음에 다시 만날 것을 생각하며 헤어질 때는 어떻게 인사할까요? Khi chia tay nghĩ rằng lần sau sẽ gặp lại thì nói thế nào 오늘의 한마디는...

44_밤을 새웠어요. Tôi đã thức cả đêm.

아침이 올 때까지 잠을 못 잤을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi đến sáng mà vẫn không thể ngủ được? 오늘의 한마디는 '밤을 새웠어요.'입니다. Diễn đạt...

43_낯이 익어요. Nhìn quen thuộc.

얼굴이 어디선가 본 것 같을 때는 어떻게 말하지? Hình như đã gặp gương mặt này ở đâu đó thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '낯이 익어요.'입니다. Biểu...

38_ 요즘 무슨 옷이 잘 나가요? Dạo này loại quần áo nào bán chạy?

요즘 유행하거나 인기가 많은 것은 어떻게 물어볼까요? Những thứ thịnh hành và được nhiều người yêu thích thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 "요즘 무슨 옷이...

42_길이 너무 막혀요. Bị tắc đường.

도로에 차가 너무 많아서 빨리 갈 수 없을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi không thể chạy nhanh vì có nhiều xe trên đường. 오늘의...
error: Content is protected !!