[KIIP sách mới – Trung cấp 2] 7과: 현대인의 질병 –...

• Từ vựng: Bệnh và triệu chứng • Ngữ pháp: Động từ-되 Động từ-었더니 • Hoạt động: Khuyên bảo về bệnh Viết về bệnh và thói quen sinh hoạt •...

[KIIP Sách Mới – Sơ cấp 1] 14과: 저녁 7시에 만날까요?...

TỪ VỰNG (TRANG 154, 156) 친구 모임 (반 모임): họp mặt bạn bè 직장 모임 (회식): tiệc công ty 약속하다: hứa hẹn 약속을 지키다: giữ lời hứa 약속 시간을...

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Luyện đọc dịch tiếng Hàn

‘겨울 인삼’ 무 – Củ cải, “Nhân sâm mùa đông”

쌀을 주식으로 하는 한국인의 밥상에는 늘 무로 만든 찬이 오른다. 쌀밥에 잘 어울리는 맛이 널리 사랑을 받았을 뿐 아니라 겨울 채소가 귀하던 시절에 무는...

한국의 주거종류 Loại hình cư trú ở Hàn Quốc

1. 주거종류 Loại hình cư trú 한국에서의 일반적인 주거 형태로는 단독주택, 아파트, 오피스텔, 다세대, 다가구 주택 등이 있다. 요즘 도시에서 사는 한국 사람들은 생활의 편리함을...

Mạng Xã Hội

26,927Thành viênThích
2,110Người theo dõiĐăng Ký

Bài đăng mới nhất

Bài đăng phổ biến

error: Content is protected !!