- Advertisement -
Trang chủ420 NGỮ PHÁP TOPIK IINgữ pháp (으)로 인해 – Cách dùng, phân biệt với (으)로, (으)로...

Ngữ pháp (으)로 인해 – Cách dùng, phân biệt với (으)로, (으)로 인해서, (으)로 해서, (으)로 인하여 + Ví dụ chi tiết

Last Updated on 17/09/2025 by Hàn Quốc Lý Thú

Ngữ pháp (으)로 인해(서)1. Ý nghĩa và cách dùng (으)로 인해(서):

  • (으)로 인해(서) biểu hiện nguyên nhân, căn nguyên dẫn đến kết quả nào đó.
  • Chủ yếu dùng trong văn viết, tin tức, báo chí, báo cáo, thông báo trang trọng.
  • Thường gặp ở kết quả tiêu cực, nhưng cũng có trường hợp có thể dùng ở kết quả tích cực.
  • Tương đương tiếng Việt: “do, bởi, vì … mà”.

2. Cấu trúc:

2.1 Danh từ + (으)로 인해 + Kết quả
→ Vì danh từ … nên …

• 그 사람은 오랜 병으로 인해 몸이 약해졌어요.
Người đó do mắc bệnh lâu ngày nên cơ thể đã trở nên yếu đi.

• 해마다 교통사고로 인해 많은 사람이 목숨을 잃게 됩니다.
Hàng năm có nhiều người thiệt mạng do tai nạn giao thông.

• 과학 기술의 발전으로 인해 우리의 생활이 편리해졌다.
Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật, cuộc sống của chúng ta đã trở nên tiện lợi hơn.

• 지진으로 인해 그 피해가 매우 크다고 합니다.
Nghe nói do trận động đất mà thiệt hại rất lớn.

• 폭설로 인해 시내 교통이 마비가 되었다고 합니다.
Nghe nói vì tuyết rơi dày mà giao thông trong thành phố bị tê liệt..

• 지나친 개발로 인해 환경오염이 심해지고 있습니다.
Do việc khai thác quá mức mà ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng.

• 자동차의 증가로 인해 대기 오염 문제가 심각해지고 있습니다.
Do số lượng ô tô gia tăng mà vấn đề ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng

• 일회용품 사용으로 인해 쓰레기의 양이 크게 늘고 있습니다.
Vì việc sử dụng sản phẩm dùng một lần mà lượng rác thải đang tăng mạnh

• 갑자기 내린 으로 인해 길이 많이 막힙니다.
Do tuyết rơi bất ngờ mà đường phố bị tắc nghẽn nghiêm trọng

2.2 (으)로 인한 + Danh từ
Khi muốn bổ nghĩa cho danh từ phía sau, ta sử dụng dạng ‘(으)로 인한 + Danh từ’
.

음주로 인 교통사고
Tai nạn giao thông do uống rượu. 

최근 청소년 흡연으로 인한 제가 많이 생기고 있습니다.
Gần đây phát sinh rất nhiều vấn đề do việc hút thuốc của thanh thiếu niên

요즘 여기저기에서 음주로 인한 교통사고 발생하고 있습니다.
Gần đây, nhiều nơi xảy ra tai nạn giao thông do rượu bia

3. Các dạng biến thể của (으)로 인해:

  • (으)로 인해: Dạng chuẩn thường gặp, thường gặp trong văn viết (tin tức, báo chí, tài liệu).Trang trọng, khách quan.
  • (으)로 인하여 Mang sắc thái trang trọng hơn nữa, thường xuất hiện trong văn bản cổ điển, hành chính, luật pháp.
  • (으)로 인해서 Thường thấy trong văn nói hoặc văn viết thông thường. Sắc thái mềm mại, tự nhiên hơn.

홍수로 인해 많은 피해를 입었다.
홍수로 인하여 많은 피해를 입었다.
홍수로 인해서 많은 피해를 입었다.
Đã chịu nhiều thiệt hại do lũ lụt.

4. Dạng rút gọn:
(으)로 hoặc (으)로 해서 có thể dùng thay thế cho (으)로 인해(서), nghĩa không đổi.

갑자기 내린 눈으로 교통이 마비되었다.
Giao thông đã bị tê liệt do tuyết rơi bất ngờ

그 일로 해서 우리는 학교에서 유명해졌다.
Vì chuyện đó mà chúng tôi trở nên nổi tiếng trong trường.

Biểu hiện Đặc điểm Ngữ cảnh dùng Ví dụ 
(으)로 Cơ bản, đa dụng Cả văn nói và văn viết 감기로 결석했다.
Do bị cảm cúm nên đa  vắng mặt
(으)로 해서 Nhấn mạnh tác nhân/nguyên nhân Thường văn nói, nhấn mạnh quan hệ nhân quả 일로 해서 유명해졌다.
Vì chuyện đó mà nổi tiếng
(으)로 인해 Trang trọng, khách quan Văn viết, báo chí, tài liệu chính thức 홍수로 인해 피해가 났다.
Do lũ lụt mà gây ra thiệt hại


Hữu ích cho bạn
:

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp, TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: 
Hàn Quốc Lý Thú

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!