1. Được sử dụng khi biểu hiện có khả năng sẽ xảy ra hay xuất hiện việc gì đó (phỏng đoán, nghi ngờ)
비가 올지도 몰라서 하루 종일 우산을 들고 다녔다.
Biết đâu trời sẽ mưa nên tôi đã mang theo ô bên mình cả ngày.
Nếu từ chối lời nhờ cậy (thỉnh cầu) không biết chừng người đó sẽ nổi giận.
Vì biết đâu buổi học đã kết thúc rồi nên thử liên lạc nào.
외국 사람일지도 몰라서 영어로 물어 봤다.
의학 기술이 발달하면 평균수명이 100세가 될지도 몰라요.
Khi kỹ thuật y học phát triển thì không biết chừng tuổi thọ bình quân có thể lên đến 100 tuổi.
출산율이 낮아지면 아이들이 노약자석에 앉게 될지도 몰라요.
Tỷ lệ sinh sản nếu thấp đi thì không chừng bọn trẻ được ngồi vào ghế dành cho người già và sản phụ.
미래에는 전기 자동차가 일반화될지도 몰라요.
Trong tương lai không biết chừng xe ô tô điện sẽ được phổ biến hóa đó.
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú