[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

0
15124

[동사] 는다/ㄴ다 (1): 먹다 -> 먹는다, 하다 -> 한다, 들다 -> 든다
[형용사] 다 (1): 힘들다, 예쁘다, 있다. 없다

1. Là vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần thuật sự kiện hay sự việc hiện tại. Trong văn viết tiếng Hàn thường sử dụng đuôi -(스)ㅂ니다 trong truyện, tiểu thuyết, viết thư, thông báo… Còn trong sách, bài viết dưới dạng văn nghị luận, bài nghiên cứu, bài báo hay tạp chí thì người ta thường viết dưới dạng ㄴ/는다. Bằng cách này lời nói không bị nâng lên cũng không bị hạ thấp (tức là không thể hiện sự tôn kính, cũng không thể hiện sự hạ thấp người đọc). (Đây cũng chính là cách bạn cần viết khi tham gia các bài thi tiếng Hàn phần 쓰기 như thi TOPIK, thi KIIP…)

Bài viết liên quan  [Ngữ Pháp] So sánh (이)나 và 밖에

나는 자주 머리가 아프다.
Đầu tôi thường xuyên bị đau
이 길은 항상 막힌다.
Con đường này luôn luôn tắc nghẽn.
내 친구는 옷을 잘 입는다.
Bạn tôi mặc quần áo vừa vặn (đẹp).
나는 일요일마다 영화를 보러 간다.
Tôi đi xem phim ở rạp mỗi chủ nhật hàng tuần.

2. Khi nói về hoàn cảnh trong quá khứ thì tất cả chuyển thành dạng ‘았다/었다’ và khi nói về tình huống tương lai. phỏng đoán thì dùng dạng ‘겠다’, ‘(으)ㄹ 것이다’.
어제는 많이 바빴다.
Hôm qua đã thật bận rộn.
지난 주에 시험을 봤다.
Tuần trước tôi đã thi.
어제 밤을 새워서 피곤하겠다.
Hôm qua thức cả đêm nên chắc sẽ mệt mỏi lắm đây.
나는 올해 대학을 졸업할 것이다.
Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào năm nay.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 와/과

3. Nếu phía trước dùng với danh từ thì sử dụng dạng ‘(이)다’.
여기는 우리 학교(이)다.
Đây là trường chúng tôi
나는 한국 대학교 학생이다.
Tôi là sinh viên đại học Hàn Quốc.

4. Trường hợp bất quy tắc dùng tương tự như sau.
나는 하숙집에 산다. (살다)
Tôi sống trong một nhà trọ (theo dạng thức ăn uống sinh hoạt cùng nhà chủ)

Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại 
 Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (2) và Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

 

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + ㄹ 수 없다/을 수 없다 không có năng lực làm một việc nào đó/ một sự việc nào đó không có khả năng xảy ra

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here