[명사] 만 (2)
Khi sử dụng cùng với số lượng (수량) thể hiện cái đó là nhỏ nhất, tối thiểu nhất, bé nhất.
하나만 먹어 보세요.
Hãy thử ăn chỉ một cái thôi.
천 원만 주세요.
Chỉ một nghìn won thôi ạ.
맥주 한 잔만 합시다.
Nào, cùng uống chỉ một cốc bia thôi.
너무 비싼데 좀 깎아 주세요.
그럼 천 원만 주세요.
Quá là đắt nên giảm giá chút đi ạ.
Vậy thì chỉ một nghìn won thôi.
Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại Danh từ + 만 (1)
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)