•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•여기에 무엇이 있어요? Ở đây có cái gì?
•여기에서 무엇을 해요? (Họ) làm gì ở đây?
– 가격: Giá, giá cả
– 구두: Giày da
– 깎다: Cắt, gọt, tỉa, giảm bớt, giảm giá…
– 등산화: Giày leo núi
– 바지: Cái quần
– 부츠: Giày cổ cao
– 비싸다: Đắt
– 샌들: Dép xăng đan, giày xăng đan
– 슬리퍼: Dép, dép lê
– 신발: Giày dép
– 싸다: Rẻ
– 아저씨: Bác, chú, cậu
– 운동화: Giày thể thao
– 치마: Váy
– 카드: Thẻ (card)
– 코트: Áo khoác, áo choàng
– 티셔츠: Áo thun, áo phông
– 현금: Tiền mặt
<Trang 78> 어휘
– 시장: Chợ
– 마트: Siêu thị- 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp
– 슈퍼마켓: Siêu thị (Super market)
– 전자상가: Tòa nhà thương mại bán đồ điện tử, khu đồ điện tử
– ① 쇼핑: Mua sắm
– ② 약속: Sự hứa hẹn, cuộc hẹn
– ③ 인사: Sự chào hỏi
– ④ 취미: Sở thích
– 명: Người
– 분: Vị, người (kính ngữ)
– 마리: Con (con vật
– 개: Cái, chiếc
– 권: Cuốn, quyển
– 장: Trang, đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.
– 인분: Suất, phần
– 병: Bình, chai, lọ
– 잔: Ly, cốc, tách
– 그릇: Chén, bát, tô
– 켤레: Đôi
– 상자: Hộp, thùng, hòm
– 벌: Bộ (đơn vị đếm quần áo)
– 송이: Bông (hoa), chùm (trái cây), nải (chuối)
<Trang 78> 대화
– 영호: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền vậy ạ?
– 직원: 사만 오천 원이에요. 4 vạn 5 ngàn won ạ (45000 won)
– 영호: 저 운동화는요? Giày thể thao kia thì sao ạ?
– 직원: 오만 원이에요. 5 vạn won ạ (50000 won)
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
① 옷 가게 ② 가방 가게 ③ 모자 가게 ④ 신발 가게
① Cửa hàng quần áo ② Cửa hàng giỏ xách ③ Cửa hàng mũ ④ Cửa hàng giày dép
2. 영호 씨는 무엇을 사고 싶어요? 영호 muốn mua gì?
① 구두 ② 샌들 ③ 운동화 ④ 등산화
① Giày ② 샌들 Dép xăng đan ③ Giày thể thao ④ Giày leo núi
Từ vựng tham khảo:
– 저: Kia, nọ (Từ chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe).
– 그: Đó, đấy…( Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến).
– V고 싶다: Muốn. Xem chi tiết hơn về cấu trúc này tại: http://hanquoclythu.com/2017/09/ngu-phap-muon-ieu-gi-o
<Trang 78>
<Trang 79> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ명사 은/는
– 연필: Bút chì
– 지우개: Cục tẩy, cục gôm
– 농구공: Quả bóng rổ
– 야구공: Bóng chày
– 배: Quả lê
– 좋아하다 >< 싫어하다: Thích >< Ghét
– 시끄럽다: Ồn ào
– 도서관 : Thư viện
– 조용하다: Yên tĩnh
– 알다: Biết
– 모르다: Không biết
– 강아지: Chó con
– 빠르다: Nhanh
– 느리다: Chậm
– 자동차: Xe ô tô
– 여름: Mùa hè
– 덥다: Nóng
– 춥다: Rét, lạnh
<Trang 80> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ
– 등산: Sự leo núi, môn leo núi
– 옷장: Tủ áo
– 양말: Tất, vớ
– 부엌: Nhà bếp
– 가스레인지가: Bếp ga
– 부엌: Tủ lạnh
– 신발: Giày dép
– 지갑: Cái ví, cái bóp
– 흐엉: 가방 안에 뭐가 있어요? Trong cặp có gì vậy?
– 영호: 책이 있어요. 지갑도 있어요. 우산도 있어요. Có sách. Ví cũng có. Dù (ô) cũng có
<Trang 81> 듣기
흐엉: 미화 씨, 이 가방 어때요?
미화: 그 가방은 좀 커요.
흐엉: 그럼 이 가방은요?
미화: 예뻐요. 그런데 색깔이 좀 어두워요. 아저씨, 이 가방 다른 색도 있어요?
직원: 네, 있어요. 잠깐만 기다리세요.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu
① 옷 가게 ② 가방 가게 ③ 모자 가게 ④ 신발 가게
① Cửa hàng quần áo ② Cửa hàng giỏ xách ③ Cửa hàng mũ nón ④ Cửa hàng giày dép
2. 두 사람은 지금 무엇을 해요? Hai người hiện đang làm gì?
① 주문 ② 쇼핑 ③ 전화 ④ 약속
① Đặt hàng ② Mua sắm ③ Điện thoại ④ Hứa hẹn
<Trang 81> 말하기
가: 아주머니, 이 포도는 얼마예요? Cô ơi, nho này bao nhiêu ạ?
나: 한 상자에 만 팔천 원이에요. 1 thùng 18.000 won cháu à.
– 양복: Âu phục, com lê
<Trang 82> 읽기
마트에 과일이 많습니다. 사과는 세 개에 오천 원입니다. 바나나는 한 송이에 사천 원입니다. 생선도 있습니다. 두 마리에 만 원입니다. 주스는 한 병에 천 원입니다. 그래서 저는 주스 세 병하고 바나나 한 송이를 삽니다
Ở siêu thị có nhiều táo. Táo 4 trái 5000 won. Chuối 1 nải 4000 won. Cá cũng có nữa. 2 con 10.000 won. Nước trái cây 1 chai 1000 won. Vì vậy tôi mua 3 chai nước trái cây và 1 nải chuối
Cấu trúc hỏi giá tiền:
N + 얼마 + Đuôi câu (얼마예요, 입니까…): N giá bao nhiêu?
Vd: 운동화는 얼마예요?
N + Số lượng + đơn vị (개, 송이, 마리…) + 에 + 얼마 + Đuôi câu (얼마예요, 입니까…): N x cái bao nhiêu tiền?
Vd: 이 포도는 한 상자에 얼마예요? Nho 1 thùng bao nhiêu?
Trả lời:
N + số tiền + đuôi câu.
Vd: 운동화는 만 팔천 원이에요. Giày thể thao 18.000 won
N + Số lượng + đơn vị (개, 송이…) + 에 + số tiền + đuôi câu.
Vd: 포도는 한 상자에 만 팔천 원이에요 Nho 1 thùng 18.000 won
<Trang 82 – 83>
<Trang 83> 어휘 및 표현
– 가격: Giá, giá cả
– 개: Cái, chiếc…
– 경험: Kinh nghiệm
– 구두: Giày da
– 권: Cuốn, quyển
– 그릇: Tô, bát, chén
– 깎다: Cắt, tỉa, gọt, giảm giá…
– 농구공: Bóng rổ
– 느리다: Chậm
– 대: Cỡ lớn, đại, thời…
– 등산: Sự leo núi
– 등산화: Giày leo núi
– 마리: Con (đơn vị đếm con vật)
– 명: Người
– 모르다: Không biết
– 모자: Mũ nón
– 벌: Bộ (quần áo)
– 병: Chai, lọ, bình
– 부츠: Giày cổ cao, ủng
– 분: Vị, người (kính ngữ)
– 비싸다: Đắt
– 빠르다: Nhanh
– 상자: Hộp, thùng, hòm
– 샌들: Dép xăng đan
– 생선: Cá
– 송이: Bông (hoa), chùm (trái cây), nải (chuối)
– 쇼핑: Shopping, mua sắm
– 숙제: Bài tập
– 슬리퍼: Dép đi trong nhà
– 시끄럽다: Ồn ào
– 아저씨: Chú, cậu…
– 아주머니: Cô, thím, bác…(cách gọi đàn bà nhiều tuổi)
– 알다: Biết
– 양말: Tất, vớ
– 옷장: Tủ quần áo
– 우산: Dù, ô
– 우표: Tem, tem thư
– 운동화: Giày thể thao
– 인분: Suất, phần
– 잔: Ly, cốc, tách
– 장: Trang, Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương
– 전자상가: Khu đồ điện tử
– 전화: Điện thoại
– 조용하다: Yên tĩnh
– 주문: Sự đặt hàng
– 주스: Nước ép trái cây
– 취미: Sở thích
– 카드: Thẻ
– 켤레: Đôi
– 코트: Áo khoác, áo choàng
– 통: Hộp, thùng (Đồ chứa được làm một cách trũng sâu để đựng cái gì đó)
– 티셔츠: Áo phông, áo thun
– 현금: Tiền mặt
– 깎아 주세요: Hãy giảm giá cho tôi
– 이/가 어때요? (Cái này) thế nào
– 이/가 얼마예요? (Cái này) bao nhiêu tiền?
<Trang 84>
한국 사람들은 어디에서 쇼핑을 할까요? Người Hàn Quốc mua sắm ở đâu?
한국의 화폐를 알아 봅시다. Hãy tìm hiểu về đồng tiền của Hàn Quốc