[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기에 망정이지 “may mà… chứ…”

0
15000

1. Thể hiện việc vì thực hiện hành động hoặc trở thành tình huống tương tự ở vế trước nên may mắn đã không phát sinh sự việc giống như ở vế sau (được trở nên giống như nội dung mà vế trước diễn đạt là may mắn). Có thể dịch sang tiếng Việt là “may mà… chứ…”
내가 서울에 살기에 망정이지 아니었으면 너도 못 만날 뻔했다.
May mà mình sống ở Seoul chứ nếu không thì đã suýt không thể gặp cậu rồi.

부모님이 있기에 망정이지 혼자였으면 많이 외로웠을 거예요.
May mà mình có đủ ba mẹ chứ nếu một mình thì chắc sẽ cô đơn lắm đây.

그 사람의 키가 크기에 망정이지 안 그랬으면 이 옷이 안 맞았겠네요.
May mà người đó cao chứ không sẽ không vừa với bộ quần áo này nhỉ.

제때 치료했기에 망정이지 몰랐다면 큰 병이 되었을 거야.
May mà đã được điều trị kịp thời chứ nếu không phát hiện ra thì sẽ thành bệnh nặng rồi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말라고 해요 (했어요).

안전벨트를 했기에 망정이지 안 그랬으면 크게 다쳤을 거예요.
May mà đã đeo dây bảo hiểm chứ nếu không phải vậy sẽ bị thương nặng rồi.

그때 지나가던 사람이 있었기에 망정이지 혼자 있었으면 큰일이 날 뻔했다.
May mà lúc đó đã có người đi qua chứ nếu có một mình thì suýt xảy ra chuyện lớn rồi.

가: 갑자기 비가 많이 와요!
나: 우산을 가져왔기에 망정이지 이 비를 다 맞을 뻔했네.
Đột nhiên mưa to dữ vậy trời!
May mà có mang theo ô chứ suýt thì phải tắm mưa mất rồi.

2. Phía sau … thường xuất hiện các cụm từ như ‘아니였으면, 그렇지 않았으면, 안 그랬으면, 하마터면…’ và kết thúc câu thường xuất hiện các biểu hiện như ‘(으)ㄹ 뻔했다, (으)ㄹ 거예요, 았/었을 거예요, 았/었을 것 같아요…’.
옷을 따뜻하게 입었기에 망정이지 하마터면 감기에 걸릴 뻔했다.
May mà mặc quần áo ấm áp chứ suýt nữa thì bị cảm lạnh mất rồi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는 듯싶다, Tính từ + (으)ㄴ 듯싶다

주말에 날씨가 더웠기에 망정이지 안 그랬으면 수영장에 못 갔을 거예요.
May mà cuối tuần thời tiết nóng ấm chứ nếu không thì đã không thể đến bể bơi được rồi.

3. Có thể sử dụng cùng với vĩ tố quá khứ ‘았/었’.
일찍 나왔기에 망정이지 5분만 늦었어도 비행기를 놓쳤을 것이다.
May mà đến sớm chứ muộn thêm chỉ 5 phút thì đã lỡ mất chuyến bay rồi.

몸이 안 아팠기에 망정이지 오늘 정말 쓰러질 뻔했다.
May mà không ốm đau gì chứ hôm nay suýt thì gục ngã mất rồi.

아이가 감기에 걸렸는데 열이 떨어졌기에 망정이지 응급실에 갈 뻔했다.
Em bé bị cảm cúm nhưng may mà giảm sốt chứ suýt thì phải đến phòng cấp cứu rồi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동)

4. Có biểu hiện tương tự là ‘으니 망정이지’
비가 왔기에 망정이지 하마터면 가뭄이 들 뻔했다.
비가 왔으니 망정이지 하마터면 가뭄이 들 뻔했다.

5. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘(이)기에 망정이지’.
여기가 우리 학교기에 망정이지 아니었으면 못 들어왔을 거예요.
오늘이 평일이기에 망정이지 아니었으면 사람이 엄청 많았을 거예요.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here