[Ngữ pháp] Danh từ + 말고도

0
8454

Ngữ pháp này được sử dụng khi diễn tả nghĩa bao hàm, ngoài đối tượng đang được nói đến phía trước còn có thêm đối tượng khác nữa, có thể dịch sang tiếng Việt là “Ngoài ra… còn có…”. Nội dung vế sau mang nghĩa khẳng định thường đi kèm với các từ 있다, 많다.
이 식당에는 한국 음식 말고도 다른 여러 나라의 음식이 있어요.
Ở nhà hàng này ngoài món ăn Hàn Quốc ra còn có món ăn của nhiều nước khác.

이 세상에는 그 남자 말고도 많은 남자들이 있으니 그만 잊어버려.
Trên thế gian này ngoài người đàn ông đó ra còn rất nhiều đàn ông khác nên hãy quên (người đó) đi thôi.

민수 씨는 운동 말고도 노래나 춤에 소질이 있다.
Min-su ngoài chơi thể thao ra còn có năng khiếu nhảy nhót hay hát hò nữa.

Bài viết liên quan  V+ 지 않고서는

우리반에는 배트남학생 말고도 다른 나라 학생도 있어요.
Ở lớp chúng tôi ngoài học sinh Việt Nam còn có học sinh các nước khác nữa

유미 씨는 영어 말고도 중국어도 잘 해요.
Ngoài tiếng Anh Yumi còn giỏi cả tiếng Trung nữa .

오늘은 숙제 말고도 할 일이 많아요.
Hôm nay ngoài bài tập về nhà còn có nhiều việc phải làm.

그는 윤희 씨 말고도 사귀는 사람이 있어요.
Ngoài Yoon-hee ra, anh ấy còn có người quen.

나는 이 우산 말고도 또 있으니까 염려 말고 쓰고 가세요.
Ngoài cây dù này tôi còn có nữa nên đừng lo mà hãy cứ dùng đi.

아저씨는 이 집 말고도 시내에 빌딩을 가지고 있다.
Ngoài nhà này ra chú còn có tòa nhà ở nội thành.

Bài viết liên quan  V+은/ㄴ 채 (Thể văn nói -은/ㄴ 채로)

그 작가는 이 소설 말고도 다른 작품을 많이 발표했습니다.
Ngoài quyển tiểu thuyết này thì nhà văn đó cũng đã công bố nhiều tác phẩm khác.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here