- Advertisement -
Trang chủ420 NGỮ PHÁP TOPIK IINgữ pháp 말고도: "Ngoài ... ra còn có" - So sánh 말고도...

Ngữ pháp 말고도: “Ngoài … ra còn có” – So sánh 말고도 với -뿐만 아니라

Last Updated on 08/12/2025 by Hàn Quốc Lý Thú

Ngữ pháp 말고도. So sánh 말고도 với -뿐만 아니라1. Ý nghĩa và cách dùng:

Ngữ pháp ‘Danh từ + 말고도‘ được sử dụng để diễn tả nghĩa bao hàm, ngoài đối tượng đang được nói đến phía trước còn có thêm đối tượng khác nữa.

Có thể dịch sang tiếng Việt là: “Ngoài … ra còn có…“.

Nội dung vế sau mang nghĩa khẳng định thường đi kèm với các từ 있다, 많다.

이 식당에는 한국 음식 말고도 다른 여러 나라의 음식이 있어요.
Ở nhà hàng này ngoài món ăn Hàn Quốc ra còn có món ăn của nhiều nước khác.

이 세상에는 그 남자 말고도 많은 남자들이 있으니 그만 잊어버려.
Trên đời này, ngoài người đàn ông đó còn rất nhiều người đàn ông khác, nên hãy quên anh ta đi thôi.

민수 씨는 운동 말고도 노래나 춤에 소질이 있다.
Min-su ngoài thể thao ra còn có năng khiếu về hát hoặc nhảy.

우리반에는 배트남학생 말고도 다른 나라 학생도 있어요.
Ở lớp tôi, ngoài học sinh Việt Nam ra còn có học sinh đến từ các nước khác.

유미 씨는 영어 말고도 중국어도 잘 해요.
Yumi ngoài tiếng Anh ra còn giỏi cả tiếng Trung nữa.

오늘은 숙제 말고도 할 일이 많아요.
Hôm nay, ngoài bài tập về nhà ra còn có rất nhiều việc phải làm.

그는 윤희 씨 말고도 사귀는 사람이 있어요.
Ngoài Yoon-hee ra, anh ấy còn đang quen người khác nữa.

나는 이 우산 말고도 또 있으니까 염려 말고 쓰고 가세요.
Tôi ngoài chiếc ô này ra còn có thêm cái khác nữa, nên đừng lo, cứ dùng đi.

아저씨는 이 집 말고도 시내에 빌딩을 가지고 있다.
Chú ngoài căn nhà này ra còn sở hữu cả một tòa nhà trong thành phố.

그 작가는 이 소설 말고도 다른 작품을 많이 발표했습니다.
Nhà văn đó ngoài cuốn tiểu thuyết này ra còn công bố nhiều tác phẩm khác.

2. So sánh 말고도 với -뿐만 아니라:

  말고도 뿐만 아니라
Cấu trúc N + 말고도 A/V/N + (으)ㄹ 뿐만 아니라
Dùng với  Chỉ dùng với danh từ Dùng với danh từ, động từ, tính từ
Ý nghĩa Ngoài A ra còn có thêm B Không những A mà còn B
Mức nhấn mạnh Trung tính – bổ sung thông tin Nhấn mạnh – tăng cấp ý nghĩa
Sắc thái Liệt kê, khách quan Nhấn mạnh, gây ấn tượng
Chức năng diễn đạt Thêm thông tin song song So sánh tăng cấp hơn:
B nổi trội hơn A
Ngữ cảnh sử dụng Văn nói – văn viết đều dùng tự nhiên Thường dùng khi muốn nhấn mạnh thành tích/ ưu điểm/ sự vượt trội
Ví dụ 영어 말고도 중국어를 해요. 영어를 할 뿐만 아니라 중국어도 잘해요.
Dịch nghĩa Ngoài tiếng Anh còn biết tiếng Trung. Không những biết tiếng Anh mà còn giỏi cả tiếng Trung.


Hữu ích cho bạn:

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!