[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

0
10629

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:

A: 이것 좀 봐. 죽은 고래 뱃속에서 29kg이나 되는 플라스틱이 나왔대.
Nhìn cái này xem. Nghe nói rằng trong bụng con cá voi đã chết có 29kg đồ nhựa.
B: 나도 봤어. 작게 부서진 플라스틱 쓰레기를 수많은 바다 생물들이 먹고 있다며?
Tớ cũng đã xem. Rất nhiều sinh vật biển đang ăn rác thải đồ nhựa vỡ nhỏ.
A: 맞아. 플라스틱은 편리한데 썩지 않아서 정말 문제야. 썩는 데 400년 이상 걸린대.
Đúng vậy. Đồ nhựa tiện lợi nhưng vì nó không bị phân hủy nên thực sự là vấn đề. Nghe nói là phải mất trên 400 năm để phân hủy.
B: 비닐봉지도 플라스틱이지? 비닐봉지 때문에 생기는 문제도 심각하대.
Túi ni lông cũng là đồ nhựa mà? Nghe nói do túi ni lông mà vấn đề xảy ra cũng nghiêm trọng.
A: 외국에서는 비닐봉지를 사용하면 환경 부담금을 내게 하거나 아예 사용을 금지하기도 한다더라.
Ở nước ngoài nếu dùng túi ni lông thì nghe nói là bị trả phí gánh nặng môi trường hoặc ngăn cấm sử dụng hoàn toàn.
B: 그렇구나. 우리도 정부 차원의 관리가 시급하다고 봐.
Thế à. Chúng tôi cũng nghĩ rằng việc quản lý ở góc độ chính phủ là khẩn cấp.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다

Từ vựng:
부서지다: vỡ tan
썩다: phân hủy
부담금: phí gánh nặng
시급하다: khẩn cấp

Động từ + 는/ㄴ다더라
Tính từ + 다더라
1. Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi người nói nói sự thực mới mẻ đã nghe cho bạn bè hay người bề dưới. Là dạng viết tắc của ‘-는다고/ㄴ다고/다고 하더라’.
Cả động từ và tính từ khi nói về tình huống quá khứ đều dùng hình thức ‘았/었다더라’, khi nói về tình huống tương lai phỏng đoán thì dùng ‘겠다더라, (으)ㄹ 거라더라’.

뉴스에서 봤는데 내년에 대학 입시 정책이 또 바뀐다더라.
Tớ đã nghe tin tức, nghe nói là vào năm sau chính sách thi tuyển sinh đại học lại thay đổi

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 조차 "ngay cả, thậm chí, kể cả"

우빈아, 유학갈 때 따뜻한 옷을 많이 준비해. 그 나라는 겨울이 무척 춥다더라.
Anh Woo Bin, khi đi du học hãy chuẩn bị nhiều áo ấm. Tôi nghe nói là đất nước đó mùa đông rất lạnh đó.

마리아 씨는 이미 토픽 6급을 다더라.
Nghe nói là Maria đã đạt được Topik 6.

가: 다음 주부터 장마가 시작될 거라더라.
나: 그래? 이번 여름에는 장마가 일찍 시작되네.
Nghe nói từ tuần sau là bắt đầu mùa mưa.
Vậy sao? Vào mùa hè này mùa mưa bắt đầu sớm nhỉ.

2. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘(이)라더라.
가: 민수 씨 아이가 벌써 초등학생이라더라.
나: 그래요? 시간 참 빠르네요.
Nghe nói đứa bé nhà Min-su đã là học sinh tiểu học rồi.
Vậy sao? Thời gian thật là nhanh quá nhỉ.

Bài viết liên quan  Biểu hiện N이라서/라서 그러는데

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here