[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다

0
47488

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요?
Cô Yuyang có thường xuyên tham gia hội nhóm nào không?
B: 네, 유학생 모임인데 한 달에 한 번쯤 모여요.
Vâng có ạ, là hội du học sinh, mỗi tháng gặp nhau khoảng một lần ạ.
A: 모이면 주로 뭘 해요?
Khi gặp thì chủ yếu làm gì ạ?
B: 같이 한국말을 연습하기도 하고 등산을 가기도 해요.
Cùng nhau luyện tập tiếng Hàn và cả đi leo núi nữa ạ.
A: 저도 한번 데리고 가 주실래요?
Vậy cô đưa tôi đi theo một lần với được không ạ?
B: 네, 다음 모임이 있을 때 제가 연락할게요.
Vâng, lần sau khi có buổi gặp mặt tôi sẽ liên lạc ạ.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더라

Từ vựng:
모임에 나가다: đi đến buổi gặp mặt
유학생: du học sinh
모이다: tụ tập, họp mặt
연습하다: luyện tập
도움을 받다: nhận sự giúp đỡ, được giúp đỡ

V/A기도 하고 V/A기도 하다
Sử dụng khi diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái. Nếu là danh từ thì sử dụng cấu trúc ‘N이기도 하고 N이기도 하다’.
우리는 다른 사람을 도와주기도 하고 다른 사람에게서 도움을 받기도 해요.
Chúng tôi giúp đỡ người khác và cũng nhận sự giúp đỡ từ người khác nữa.

선배가 저에게 밥을 사 주기도 하고 재미있는 곳에 데리고 가 주기도 했어요.
Anh khóa trên mua cơm cho tôi và cả đưa tôi đến những nơi thú vị nữa.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 것까지는 없지만: Không tới mức phải ... nhưng ít nhất cũng ...

고향에 돌아가니까 기쁘기도 하고 섭섭하기도 해요.
Về quê thấy vui mà cũng thấy buồn.

Nguồn tham khảo: Tiếng Hàn hội thoại Naver

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here