[Ngữ pháp] Danh từ + 에도 불구하고: … mặc dù …

0
4850

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
 
A: 한국은 영어로 왜 ‘코리아’라고 불려요?
Tại sao Hàn Quốc được gọi bằng tiếng Anh là Korea vậy?
B: 고려 시대에 해상무역이 활발히 이루어졌거든요. 그때 서양에 ‘코레’라는 이름으로 알려진 거지요.
Bởi trong thời đại Goryeo thương mại hàng hải đã đạt được một cách hoạt bát. Lúc đó nó được biết đến ở phương Đông với tên gọi là “Kore”.
A: ‘고려’에서 ‘코레’, ‘코리아’로 발음이 바뀐 거군요. 고려는 어느 나라와 무역을 했던 거예요?
Thì ra đã thay đổi cách phát âm từ “Goryeo” thành “Kore”, “Korea”. Goryeo đã trao đổi mậu dịch với nước nào vậy?
B: 주 무역국은 송나라였고 몽골, 일본, 베트남, 아라비아 상인들과도 교역이 활발했어요.
Quốc tế thương mại chính là nhà Tống và đã hoạt bát giao dịch với các thương nhân Mông Cổ, Nhật Bản, Việt Nam và Ả Rập.
A: 천 년 전인데도 그렇게 다양한 나라와 교역이 있었다는 게 신기해요.
Thật là kì diệu khi đã có sự giao dịch với nhiều nước như thế từ nghìn năm trước.
B: 네. 그래서 큰 나라가 아니었에도 불구하고 고려의 수도 개성은 유명한 국제도시였다고 해요.
Vâng. Vì thế nghe nói rằng Kaesong là thủ đô của Goryeo đã là đô thị quốc tế nổi tiếng mặc dù nó không phải là đất nước lớn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 이며

Từ vựng:
해상무역: thương mại hàng hải
서양: phương Đông
주: chủ yếu, chính
무역국: quốc tế thương mại
상인: thương nhân
교역: sự giao dịch


N에도 불구하고
1. Được gắn vào danh từ dùng khi ở vế sau xuất hiện kết quả trái ngược hay kết quả khác với mong đợi ở trong trạng thái hay hành vi trước đó.
김민수 씨는 심한 몸살에도 불구하고 발표를 완벽하게 해냈다.
Kim Min Su đã hoàn thành báo cáo một cách xuất sắc mặc dù cơ thể đau nhức dữ dội.

예산이 충분에도 불구하고 주민들의 극심한 반대로 인해 결국 그 사업은 무산되고 말았다.
Do sự phản đối quá nghiêm trọng của cư dân nên doanh nghiệp đó đã bị phá sản mất mặc dù có đầy đủ ngân sách.

Bài viết liên quan  N만 V/A+지

그 선수는 마라톤 경기 중 부상을 당했에도 불구하고 끝까지 완주해서 많은 박수를 받았다.
Cầu thủ đó về đích đến cùng và đã nhận được tràn vỗ tay mặc dù bị thương trong cuộc thi Marathon.

2. Được sử dụng rất nhiều dưới dạng ‘(으)ㅁ에도 불구하고’. Khi sử dụng cùng với ‘이다’ thì được dùng dưới dạng ‘임에도 불구하고’.
몸이 아픔에도 불구하고 학교에 갔다.
남자 친구와 헤어졌음에도 불구하고 친구로 연락하고 지낸다.
그 사람은 돈이 있음에도 불구하고 차비를 아끼기 위해 집까지 걸어갔다.
저 사람은 외국인임에도 불구하고 한국말을 한국 사람처럼 잘한다.

3. Có biểu hiện thường được sử dụng là ‘그럼에도 불구하고’ (là dạng nói rút gọn của ‘그렇다+ (으)ㅁ에도 불구하고’)
몸이 많이 아팠지만, 그럼에도 불구하고 예정대로 행사를 진행했다.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here