[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지언정: Dù có … nhưng …

0
3610

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
 
A: 백제 시대의 것으로 알려진 석탑이 20년 만에 복원됐는데요. 책임자로서 감회가 남다르시겠습니다.
Chùa tháp được biết đến ở thời đại Baekje đã được khôi phục trong vòng 20 năm. Với tư cách là người chịu trách nhiệm, sự hồi tưởng của anh chắc sẽ khác lạ với mọi người.
B: 세월이 지나면서 많이 훼손된 상태였기 때문에 복원에 어려움이 많았습니다.
Đã có nhiều khó khăn trong việc phục hồi bởi vì nó đã ở trạng thái bị hư hỏng khi năm tháng trôi qua.
A: 저도 들었어요. 단일 문화재 복원 사업으로는 가장 오랫동안 진행됐다고요.
Tôi cũng đã nghe nói. Nghe bảo là với công việc phục hồi chỉ di sản văn hóa đã được tiến hành trong thời gian lâu nhất.
B: 네, 원래 있던 돌을 최대한 재사용하면서 작업했기 때문입니다.
Vâng, bởi vì tôi đã vừa làm và vừa tái sử dụng tối đa đá vốn có.
A: 9층으로 추정되는 석탑을 6층으로만 마무리해서 불완전한 복원이라는 평가도 있는데요.
Vì hoàn thành 6 tầng chùa tháp được ước tính từ 9 tầng nên cũng có đánh giá rằng sự khôi phục không hoàn hảo.
B: 그렇죠. 하지만 결과가 불완전할지언정 고증되지 않은 부분을 복원할 수는 없다고 생각했습니다.
Vâng, nhưng mà dù kết quả không hoàn hảo đi nữa, tôi nghĩ rằng không thể phục hồi phần mà không được khảo chứng.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 비롯해서: Bắt đầu từ, đứng đầu là...

Từ vựng:
석탑: chùa tháp
복원: sự khôi phục
감회: sự hồi tưởng
남다르다: khác lạ
세월: năm tháng (thời gian)
훼손: sự hư hỏng
단일: đơn lẻ
추정: ước tính
불완전하다: không hoàn hảo
고증: sự khảo chứng

V/A + 을지언정/ㄹ지언정
1. Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng để đưa ra giả định tình huống mang tính cực đoan để nhấn mạnh nội dung trái ngược của vế sau. Được dùng chủ yếu ở thể văn nói.
난 굶어 죽을지언정 다른 사람한테서 빚을 지기는 싫어.
Dù có chết đói đi nữa nhưng tôi ghét việc mang nợ người khác.

평생 혼자 살지언정 좋아하지도 않는 사람과 결혼하지는 않을 거예요.
Dù có sống một mình cả cuộc đời nhưng tôi sẽ không kết hôn với người mà tôi không thích.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

이념과 사상은 다를지언정 우리가 한 민족이라는 사실에는 변함이 없다.
Dù ý niệm và tư tưởng có khác nhau nhưng không thể thay đổi sự thật rằng chúng ta là một dân tộc.

2. Có biểu hiện tương tự là ‘(으)ㄹ망정’
비록 나이는 어릴지언정 생각은 어른보다 활씬 깊다.
=비록 나이는 어릴망정 생각은 어른보다 활씬 깊다.

3. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘일지언정’
아이일지언정 기분적인 예의는 가르쳐야 한다.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here