[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다 못해, 다 못하다, 다 못하여

0
12561

Khi kết hợp với động từ nó thể hiện việc không thể tiếp tục hơn nữa hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện, tương đương với nghĩa “không thể.. hơn nữa/thêm nữa”. Còn khi kết hợp với tính từ nó thể hiện việc không thể duy trì thêm nữa vì trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đạt tới cực điểm, tương đương với nghĩa ‘không gì bằng, đến độ…’

Ví dụ với động từ:

지수는 힘든 일정을 견디다 못해 쓰러지고 말았다.
Ji-su đã gục ngã vì không thể chịu đựng hơn nữa lịch trình vất vả.

나는 민준이의 뻔뻔함에 화가 나다 못해 웃음까지 났다.
Tôi không thể giận sự vô duyên của Min-jun hơn nữa nên đã bật cười.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 든지 (2)

나와 동생의 싸움을 보다 못하여 아버지는 결국 크게 화를 내셨다.
Không thể nhìn cảnh oánh lộn của anh em tôi thêm nữa, kết cục ba tôi đã nổi trận lôi đình.

가: 남편이랑 싸웠다고 이렇게 집을 나오면 어떡해?
Nghe nói cậu cãi lộn với chồng rồi nếu bỏ nhà đi như thế này thì phải làm sao đây?
나: 나에 대한 무시와 폭언을 참다 못해 힘들게 내린 결정이야.
Đó là quyết định khó khăn nhưng tôi không thể chịu đựng hơn nữa sự khinh thường và mắng chửi về mình.

Ví dụ với tính từ:

눈으로 덮인 산은 희다 못해 눈이 시리다.
Núi phủ tuyết trắng đến độ lóa cả mắt.

아무도 없는 학교는 조용하다 못해 무섭기까지 했다.
Ngôi trường không có ai yên lặng đến độ đáng sợ luộn.

Bài viết liên quan  V+ 어/아/여 가면서

내가 아이를 가졌다니 기쁘다 못해 온몸에 소름이 돋는다.
Tôi đã mang thai em bé nên vui mừng đến độ sởn cả gai ốc toàn thần.

가: 한여름인데도 산에 들어오니까 무척 시원하다.
Dù là giữa hè nhưng đi vào núi nên thật mát mẻ.
나: 그러게. 시원하다 못해 춥기까지 하다.
Đúng vậy. Mát mẻ đến độ thấy lạnh luôn á.

Thêm ví dụ khác:

하늘이 맑다 못해 눈이 부시다.

깨끗하게 세탁된 옷이 희다 못해 반짝거린다. 

그 사람의 무례한 모습에 참다 못해 나도 한마디 했다.

문제의 해결책을 생각하다 못해 친구에게 전화를 걸었다.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here