[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 지 + Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다: Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó

0
12251
“Động từ (으)ㄴ지 + thời gian + 되다”

Có nghĩa là đã bao lâu từ khi bạn làm một việc gì đó. 되다 có nghĩa là trở nên/ trở thành, thỉnh thoảng chúng ta dùng 지나다, 넘다 có nghĩa là ‘trôi qua, trải qua (khoảng thời gian)’. 
Cho ví dụ về sự kết hợp này,
공부하다(kết thúc bởi nguyên âm) + ㄴ 지 + 2년 + 되다. Ví dụ: 공부한 지 2년 됐어요.
먹다(kết thúc bởi phụ âm) + 은 지 + 30분 + 되다. Ví dụ: 먹은 지 30분밖에 안 됐어요.

Câu ví dụ,
한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요?
Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi?

한국어를 공부한 지 1년 됐어요.
Tôi đã học tiếng Hàn được một năm rồi.

이 책은 안 읽은 지 10년도 넘었어요.
Cũng đã mười năm rồi từ khi tôi đọc cuốn sách này.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 부터 (1)

그 사람하고 연락을 안 한 지 5년이 지났어요.
Đã 5 năm trôi qua từ ngày tôi liên lạc với người đó.

친구하고 싸운 지 한 달이 넘었어요.
Đã một tháng trôi qua từ khi tôi đánh nhau với một người bạn.

여기 온 지 6개월 됐어요.
Tôi đã đến đây được 6 tháng.

이 컴퓨터를 산 지 정말 오래됐어요.
Tôi đã mua chiếc máy tính này được rất lâu rồi.

그 영화를 안 본 지 10년이나 됐어요.
Đã 10 năm trôi qua tôi không xem bộ phim đó nữa.

밥을 먹은 지 한 시간밖에 안 됐어요.
Tôi đã ăn cách đây chưa đến một giờ đồng hồ.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here