Danh từ + 도
1. Thể hiện việc giống với thứ đã nói ở trước đó hoặc làm thêm cái gì đó, tương đương với nghĩa trong tiếng Việt là ‘cũng’.
가: 저는 야구를 좋아해요. 유리 씨는요?
나: 저도 야구를 좋아해요.
Tôi thích bóng chày. Yu-ri thì sao?
Tôi cũng thích bóng chày.
가: 이제 그만 갈게요.
나: 저도 같이 가요.
Thôi tôi sẽ đi bây giờ đây.
Tôi cũng sẽ đi với.
2. Có thể sử dụng cùng với ‘에, 에서’
저는 부산에도 가 봤어요.
Tôi cũng đã thử đi đến Busan rồi.
집에서도 한국말을 연습해요.
Tôi cũng đã luyện tập nói tiếng Hàn ở nhà.
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)