1. ‘맛있다’, ‘최고다’라며 며느리를 칭찬할 때
Khi mẹ chồng khen con dâu ‘ngon, thơm ngon’,’tốt, tốt nhất’.
2. 며느리 건강을 걱정해 줄 때
Khi mẹ chồng lo lắng sức khoẻ cho con dâu
3. 며느리를 믿고 살림을 맡길 때
Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu
4. 윗대 제사 정리해 줄 때
Khi mẹ chồng chỉ bảo cho con dâu việc giỗ tổ tiên
5. 일 년에 한 번씩 며느리 휴가 보내줄 때
Cho con dâu kỳ nghỉ mỗi năm một lần
6. 친정 부모 안부를 묻고 선물도 챙겨줄 때
Hỏi thăm và gửi quà cho bố mẹ của con dâu
7. 시부모 생일 등에 먼저 외식하자고 할 때
Khi mẹ chồng nói trước rằng cả nhà ra ngoài ăn tối vào những dịp như sinh nhật của bố mẹ chồng
8. 아들이 잘못했을 때 먼저 아들을 야단치고 함께 흉볼 때
Khi mẹ chồng la rầy và phê bình con trai khi con trai của bà mắc lỗi
9. 김치 담글 때 며느리의 손 맵다고 손수 버무리실 때
Khi mẹ chồng lo lắng cho tay con dâu bị cay khi làm kim chi nên tự tay trộn lấy
10. 며느리가 늦잠 자도 이해해 줄 때
Khi mẹ chồng thông cảm cho con dâu dù có ngủ dậy trễ
출처 : 중앙일보. 2004. 5월 3일자 Nguồn: Nhật báo Chung Ang ngày 3 tháng 5 năm 2004
시어머니의 속마음 (Trong lòng mẹ chồng)
1. 안부전화 꼭꼭 하며 정 붙이려고 노력할 때
Khi con dâu cố gắng gắn kết tình cảm và điện thoại hỏi thăm thường xuyên
2. 아들 몰래 용돈 챙겨줄 때
Khi con dâu dấu chồng cho mẹ chồng tiền tiêu vặt
3. 계절마다 보약해주며 오래 살라고 말할 때
Khi con dâu mua cho mẹ chồng thuốc bổ và nói lời chúc mẹ sống lâu
4. 정기적으로 같이 외출할 때
Khi con dâu cùng mẹ chồng đi ra ngoài
5. 아들한테 잘 할 때
Khi con dâu chăm sóc cho con trai của mẹ thật tốt
6. 시어머니를 친정 어머니처럼 대할 때
Khi con dâu đối xử với mẹ chồng như mẹ đẻ của mình
7. 사소한 것 까지도 물어보면서 할 때
Khi con dâu hỏi ý kiến mẹ chồng dù là chuyện rất nhỏ
8. 자기 할 일을 잘할 때
Khi con dâu làm tròn bổn phận của mình
9. 시댁 식구들과의 화합에 관심을 기울일 때
Khi con dâu quan tâm và sống chan hòa với các thành viên trong gia đình chồng
10. 시댁의 가풍을 배우려고 할 때
Khi con dâu muốn học gia phong nhà chồng