• 아이와 육아 Trẻ và giáo dục trẻ
갓난아기 (em bé vừa lọt lòng)
영아기 (em bé đến tuổi ăn dặm(1~3tuổi))
유아기 (em bé đến tuổi mầm, tuổi chồi(3~6tuổi))
돌 (sinh nhật em bé 1tuổi)
_개월 (-tháng tuổi)
돌잔치 (tiệc sinh nhật mừng em bé được một tuổi)
기저귀 (tã giấy)
내복 (quần áo lót)
분유 (sữa bột)
젖꼭지 (núm vú)
유축기 (dụng cụ lấy sữa mẹ)
젖병소독기 (bình sữa diệt khuẩn)
딸랑이 (đồ chơi lúc lắc)
장난감 (đồ chơi)
유모차 (xe đẩy em bé)
배냇저고리 (áo mặc cho bé khi vừa lọt lòng)
순하다 (ngoan ngoãn, (em bé hiền như cục bột))
젖을 떼다 (cai sữa mẹ)
낯을 가리다 (lạ hơi, (khi người lạ bế em bé sẽ khóc))
기저귀를 떼다 (cởi tã)
분유/모유를 먹다/먹이다 (bé ăn /cho bé ăn/sữa bột/sữa mẹ)
이유식을 먹다/먹이다 (bé ăn/cho bé ăn những thức ăn của em bé)
옹알이 (tiếng ọ oẹ của bé)
걸음하다 (bé chập chững tập đi)
맘마: 밥 먹일 때 하는 소리 Măm măm (khi đút cho em bé ăn cơm)
까까: 과자 (bánh kẹo)
까꿍: 어린 아기를 귀여워하며 어를 때 내는 소리
(Cúc cu (âm thanh dùng khi nựng bé hoặc khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười))
쉬: 아이들에게 소변 누일 떼 하는 소리 (Suy (khi cho em bé đi tiểu))
응가: 어 린 아이에게 똥을 누라는 뜻으로 내는 소리
(Ưng ka (âm thanh dùng khi cho bé đi ị))
도리도리: 머리를 좌우로 흔드는 모습 (Lúc la lúc lắc (lắc đầu qua trái rồi qua phải))
곤지곤지: 검지손가락(2번째)으로 손바닥을 찌르는 모습
(Chi chi chành chành (ngón tay trỏ chỉ vào lòng bàn tay còn lại))
짝짜궁: 박수치는 모습 (Chắc cha kung(khi vỗ tay))
쟁쟁: 두 손을 주먹쥐고 펴고 하는 모습 (Chem chem (hai bàn tay nắm lại rồi lại xòe ra)
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú