•여기는 어디예요? Đây là ở đâu
•무엇을 찾아요? (Họ) tìm gì vậy?
– 계단: Cầu thang
– 내려가다: Đi xuống
– 린스: Dầu xả
– 마트: Siêu thị
– 샴푸: Dầu gội
– 쇼핑하다: Mua sắm
– 아래: Dưới
– 에스컬레이터: Thang cuốn
– 엘리베이터: Thang máy
– 올라가다: Đi lên
– 옷: Quần áo
– 이쪽: Đằng này, lối này, phía này
– 저쪽: Đằng kia, lối kia, phía kia
– 직원: Nhân viên
– 층: Tầng
<Trang 48> 어휘
– 1일
– 10십
– 100백
– 1,000천
– 10,000만
– 100,000십만
– 1,000,000백만
*Lưu ý 1: Trong tiếng Việt chúng ta đọc theo hàng ngàn. VD: 100.000 (Một trăm ngàn). Nhưng tiếng Hàn thì đọc theo hàng vạn. VD: 100.000 => 10.0000 (Mười vạn: 십만)
*Lưu ý 2:
– 2500 => 이천오백
– 1500 => 천오백 (Số 1 đầu tiên không đọc)
<Trang 48> 대화
썸낭: 저, 잠깐만요. 샴푸는 몇 층에 있어요?
(Anh/ chị…) cho em hỏi một chút. Dầu gội ở tầng mấy vậy ạ?
직원: 삼 층에 있어요. 위로 올라가세요.
Ở tầng 3 bạn ạ. Bạn hãy đi lên trên
썸낭: 에스컬레이터는 어디에 있어요?
Thang cuốn ở đâu vậy ạ?
직원: 저쪽에 있어요.
Ở đằng kia bạn nhé.
1. 샴푸는 몇 층에 있어요?
Dầu gội ở tầng mấy?
① 1층 ② 2층 ③ 3층 ④ 4층
2. 썸낭 씨는 어디로 가요?
썸낭 đi đâu?/ đi về phía nào?
① 위 ② 아래 ③ 왼쪽 ④ 오른쪽
① Trên ② Dưới ③ Bên trái ④ Bên phải
<Trang 48>
<Trang 49> 문법 1
Hãy nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng cùng các ví dụ kèm theo
– 손님, 어서 오세요. Quý khách, xin mời vào
– 여기 앉으세요 Mời ngồi ở đây ạ.
– 손을 씻다: Rửa tay
– 사전을 찾다: Tra từ điển
– 열심히 공부하다: Học hành chăm chỉ
– 얼굴: Khuôn mặt
<Trang 51> 문법 2
여자: 신발 가게가 어디에 있어요?
Cửa hàng giày ở đâu vậy ạ?
영호: 5층에 있어요. 위로 올라가세요.
Ở tầng 5. Đi lên phía trên ạ.
가: 지하철역이 어디에 있어요? Ga tàu điện ngầm ở đâu vậy ạ?
나: 왼쪽(로, 으로) 가세요. Đi về phía trái ạ.
1) 가: 편의점이 어디에 있어요? Cửa hàng tiện lợi ở đâu vậy?
나: 은행 뒤(로, 으로) 가세요. Đi về phía sau ngân hàng.
2) 가: 주차장이 어디에 있어요? Bãi đổ xe ở đâu vậy ạ?
나: 지하 일 층(로, 으로) 내려가세요. Đi xuống tầng hầm 1 ạ
3) 가: 실례합니다. 은행이 어디에 있어요? Xin lỗi. Ngân hàng ở đâu vậy ạ?
나: 오른쪽(로, 으로) 100m 가세요. Hãy đi về hướng bên phải 100m
4) 가: 어디에서 외국인 등록증을 받아요?
나: 사무실(로, 으로) 가세요.
<Trang 53> 말하기
<Trang 53> 듣기
썸 낭: 타나카 씨 회사 사무실이 몇 호예요?
타나카: 401호예요.
썸 낭: 사무실 전화번호는 몇 번이에요?
타나카: 959-9018이에요.
썸 낭: 전화번호가 959-9028 맞아요?
타나카: 아니요. 9018이에요.
① 301호 ② 302호 ③ 401호 ④ 402호
2. 사무실 전화번호는 몇 번이에요? Số điện thoại văn phòng số mấy vậy ạ?
① 959-9018 ② 959-9028 ③ 959-9081 ④ 959-9085
다음 주 토요일 저녁에 집들이를 합니다. 미화 씨와 우리 집에 오세요. 우리 집은 구로역 근처에 있어요. 구로역 1번 출구로 나오세요. 그리고 010-3164-2580으로 전화하세요. 꼭 오세요. 그럼 내일 만나요.
김민수 드림.
1. 김민수 씨는 왜 이메일을 썼어요?
2. 김민수 씨 집은 어디에 있어요?
영호 à, chào bạn. Mình Kim Min Su đây.
Tối thứ 7 tuần tới mình làm tiệc tân gia. Hãy đến nhà với chúng mình nhé. Nhà mình ở gần ga 구로. Hãy ra ở cửa số 1 ga 구로. Và điện thoại cho mình theo số 010-3164-2580. Nhất định đến nhé. Vậy thì mai gặp nhau nhé.
Thân mến Kim Min Su
1. Tại sao Kim Min Su viết email?
2. Nhà Kim Min Su ở đâu?
– 다음: Tới, sau
– 집들이: Tiệc tân gia
– 출구: Lối ra, cửa ra
– 꼭: Nhất định
– 그럼: Vậy thì
– 내일: Ngày mai
– 드림 (Dùng khi kết thúc thư, email. Dùng đối với bạn bè, người nhỏ tuổi… Với người lớn tuổi thì dùng 올림)
– 무엇을 해요? Làm gì?
– 집은 어디에 있어요? Nhà ở đâu?
– 전화번호는 몇 번이에요? Số điện thoại là số mấy?
2. 친구를 초대하는 글을 써 보세요
– 값: Giá cả
– 계단: Cầu thang
– 공부하다: Học
– 그럼: Vậy thì, nếu vậy thì
– 그리다: Vẽ
– 금요일: Thứ sáu
– 꼭: Nhất định
– 나가다: Đi ra (Đi xa khỏi vị trí người nói)
– 나오다: Đi ra (Tiến gần về phía người nói)
– 날짜: Ngày tháng
– 내려가다: Đi xuống
– 내일: Ngày mai
– 노래: Bài hát
– 누구: Ai
– 다음: Sau, tới
– 주: Tuần
– 린스: Dầu xả
– 마트: Siêu thị
– 받다: Nhận
– 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp
– 보내다: Gởi
– 부르다: Kêu, gọi (노래 부르다: Hát).
– 빨리: Nhanh
– 사전: Từ điển
– 생일: Sinh nhật
– 샴푸: Dầu gội
– 손님: Khách, quý khách
– 쇼핑하다: Mua sắm
– 숫자: Chữ số, con số, số
– 쉬다: Nghỉ ngơi
– 얼굴: Mặt
– 에스컬레이터: Thang cuốn
– 엘리베이터: Thang máy
– 역: Ga
– 열심히: Chăm chỉ
– 영화관: Rạp chiếu phim
– 오후: Chiều (sau 12h trưa)
– 요일: Thứ (trong tuần)
– 올라가다: Đi lên
– 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
– 이쪽: Lối này, đằng này
– 저녁: Tối
– 저쪽: Lối kia, đằng kia
– 전화번호: Số điện thoại
– 정말: Thật sự
– 제목: Đề mục, tiêu đề
– 지하: Tầng hầm
– 지하철역: Ga tàu điện ngầm
– 직원: Nhân viên
– 집들이: Tiệc tân gia
– 초대하다: Mời
– 추다: Nhảy múa
– 축하하다: Chúc mừng
– 출구: Lối ra, cửa ra
– 춤: Sự nhảy múa
– 층: Tầng
– 타다: Đi, bắt, cưỡi (Xe, tàu, phương tiện giao thông…)
– 토요일: Thứ 7
– 티셔츠: Áo thun
– 편의점: Cửa hàng tiện lợi
– 실례합니다: Xin lỗi, xin thứ lỗi
– -을/를 찾다: Tìm…
– 몇 번이에요? Số bao nhiêu?/ Số mấy
– 몇 호예요? Hộ số mấy? Phòng số mấy?
<Trang 56>
– 숫자를 셀 때와 표시할 때 어떻게 할까요? Làm thế nào khi đếm và biểu thị con số
– 다섯 손가락을 이용해 숫자를 세어 보세요. Sử dụng 5 ngón tay để đếm số
– 열 손가락을 이용해 숫자를 표시해 보세요. Sử dụng 10 ngón tay để đếm số
– 한국인이 좋아하는 숫자, 싫어하는 숫자 Con số người Hàn Quốc thích, con số không thích
2500: cái này đọc là 이천오백 hay là 이만오백
1500: 천오백 hay 만오백
이천오백 và 천오백 bạn nhé
xin chao ban bai tap so 2 phan ư rô la ka nưn cột và bệnh viện làm như nào a