– 외국인 노동자 상담 종류별 현황: Hiện trạng các kiểu tư vấn cho người lao động nước ngoài
– 폭행: Bạo hành
– 송금: Sự chuyển tiền
– 임금 체불: Sự trễ lương
– 기타(치료, 근무처 변경, 휴가 사용, 숙식, 단순 통역 등) Khác (Chữa trị, thay đổi nơi làm việc, sử dụng ngày phép, việc ăn ở, thông dịch đơn giản…)
– 부적응: Sự không thích nghi được
문제 1. 고민이 있으면 기분이 어떻습니까?
Khi có lo lắng thì tâm trạng bạn như thế nào?
문제 2. 한국에 있는 외국인들은 주로 어떤 고민을 하고 있습니까?
Những người lao động nước ngoài ở Hàn Quốc thường chủ yếu đang lo lắng điều gì?
문제 3. 여러분은 고민이 있을 때 어떻게 합니까? 누구와 이야기합니까?
Các bạn khi có lo lắng thì làm thế nào? Sẽ trò chuyện với ai?
<Trang 192> 어휘
1. 고민 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến sự lo lắng
인간관계 문제: Vấn đề quan hệ con người
– 직장 동료들과의 관계가 서먹하다. Quan hệ với đồng nghiệp nơi làm việc bị ngượng ngùng
– 자꾸만 친구에게 서운한 마음이 든다: Cứ không hài lòng với bạn bè
집안 문제: Vấn đề trong nhà
– 고부간의 갈등이 있다. Mâu thuẫn trong quan hệ mẹ chồng nàng dâu
– 부부 싸움을 자주 한다: Vợ chồng thường xuyên cãi vã nhau
진로 문제: Vấn đề đường hướng tương lai
– 취업을 할지 대학원에 진학할지 고민이다:
Lo lắng về việc sẽ học tiếp cao học và sẽ tìm việc ra sao.
– 면접시험에 자꾸 떨어져서 고민이다. Lo lắng vì cứ bị trượt phỏng vấn
경제적 문제: Vấn đề mang tính kinh tế
– 노후 대책이 마련되지 않아서 고민이다. Lo lắng vì không chuẩn bị được kế hoạch khi về già
– 아무리 아껴 써도 돈이 모이지 않는다: Dù cho sử dụng tiết kiệm thì tiền cũng không tích cóp được.
취업 문제: Vấn đề tìm được việc làm
– 자꾸 취업에 실패해서 걱정이다: Lo lắng vì cứ thất bại trong tìm việc
– 면접시험에 자꾸 떨어져서 고민이다. Lo lắng vì cứ rớt kì thi phỏng vấn
건강 문제: Vấn đề sức khỏe
– 요즘 OO이/가 안 좋아진 것 같아서 걱정이다: Dạo này OO có vẻ như không được khỏe nên lo lắng
– 보험 가입을 거절당하다: Bị từ chối tham gia bảo hiểm
이성 문제: Vấn đề khác giới
– 사귀던 이성에게 실연을 당하다. Bị thất tình với người khác giới từng hẹn hò.
– 호감이 있었던 이성에게 고백을 했는데 거절을 당하다. Thổ lộ có cảm tình với người khác giới nhưng bị từ chối.
육아 문제: Vấn đề nuôi dạy trẻ
– 직장과 육아를 병행하기가 힘들다. Việc thực hiện song song vừa đi làm vừa nuôi dạy trẻ thì vất vả khó khăn
– 학부모 모임에 참여하기가 두렵다. Lo lắng việc tham dự buổi họp phụ huynh.
<Trang 193> 2. 상담 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến tư vấn
고민 과정: Quá trình lo lắng
– 고민이 있다/없다/많다: Lo lắng có/ không/ nhiều
– 고민이 되다: Trở nên lo lắng
– 고민거리가 있다: Có những mối lo/ nỗi lo
– 고민이 생기다: Nảy sinh lo lắng
– 고민 중이다: Đang lo lắng, đang trong mối lo
– 마음고생을 하다: Khổ tâm
– 음고생이 심하다: Khổ tâm tột độ
Xem thêm ngữ pháp 중이다 ở đây
=> 고민 상담 Tư vấn những lo lắng
– 고민을 털어놓다: Thổ lộ/ giải bày nỗi lo
– 고민을 나누다: Chia sẻ mối lo lắng
=> 고민 해결: Giải quyết lo lắng
– 고민을 해결하다: Giải quyết nỗi lo lắng
– 고민을 덜다: Giảm bớt lo lắng
<Trang 194> 문법
[동사/황용사] + (으)ㄹ까 봐
Có nghĩa là ‘sợ rằng, lo rằng, e rằng’. Nó thường đi cùng với ‘걱정이다’,‘걱정이 되다’ hay ‘걱정하다’. Nó có 3 cách dùng như sau:
#1 – Diễn đạt sự lo lắng, lo âu
Khi bạn lo lắng về thứ gì đó CÓ THỂ xảy ra, bạn có thể dùng -(으)ㄹ까 봐 để nói về những gì bạn đã làm hay định làm như một hệ quả của việc lo lắng đó. Chỉ dùng cho những thứ có thể xảy ra, không thể dùng với những thứ đã, đang và sẽ xảy ra một cách chắc chắn rồi.
#2 – Giải thích lí do cho một quyết định dựa trên một sự giả định, phỏng đoán
#3 – Diễn đạt một khuynh hướng, ý thức sẵn sàng để làm thứ gì đó. Động từ + -(으)ㄹ까 봐(요).
Dùng khi bạn muốn nói về thứ gì đó mà bạn đang có cảm nhận sẵn sàng để làm, mặc dù bạn vẫn chưa hoàn toàn quyết định nó.
•시간이 너무 늦어서 주무실까 봐 전화를 못 했어요.
Đã quá trễ nên tôi không thể gọi điện vì sợ ông bà đã ngủ.
•한국어를 잘 못해서 다른 사람에게 실수할까 봐 항상 긴장해요.
Vì không giỏi tiếng Hàn nên tôi tôi luôn căng thẳng sợ rằng sẽ thất lễ với người khác.
•친구들을 초대했는데 제가 만든 요리가 맛이 없을까 봐 걱정이에요.
Bạn bè thì đã mời rồi nhưng tôi lo lắng sợ rằng nấu ăn không được ngon
•면접시험에 떨어질까 봐 걱정이 돼서 잠을 못 잤어요.
Mình lo lắng sợ rằng sẽ bị trượt phỏng vấn nên đã không thể nào ngủ được.
– 주무시다: Ngủ
– 긴장하다: Căng thẳng
1.
– 담배를 끊다: Ngừng thuốc lá, cai thuốc lá, bỏ thuốc lá
– 이성: Khác giới
– 거절을 당하다: Bị từ chối, bị cự tuyệt
– 고백하다: Thổ lộ, bộc bạch
– 지각하다: Nhận ra, nhận thấy, nhận thức
– 얘기하다: Nói chuyện, kể chuyện
– 눈치채다: Để mắt
2.
– 화가 나다: Nổi nóng
– 불합격하다: Trượt, rớt, không đạt
– 미끄러지다: Bị trượt ngã
– 외롭다: Cô độc, đơn độc
– 꽃다발: Bó hoa, lẵng hoa
– 깜빡하다: Chợt quên, quên
– 안색: Sắc mặt
– 어학연수: Du học tiếng
– 얼다: Đông cứng, đóng băng
<Trang 195>
Các bạn nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để tìm hiểu chi tiết hơn về cách dùng và các ví dụ
[동사/황용사] +(으)ㄹ 정도로
Biểu hiện sự tương ứng phù hợp của vế sau với giá trị hoặc tính chất ở hành động vế trước. Lúc này có thể giản lược ‘로’. Có thể dịch là ‘đến mức’, ‘đến nỗi’.
– Có biểu hiện tương tự là ‘(으)ㄹ 만큼’.
– Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘정도’. Lúc này nó mang ý nghĩa của ‘쯤’ (khoảng, chừng khoảng)
가: 토모 씨가 그렇게 한국말을 잘해요?
Tomo có giỏi tiếng Hàn như vậy không?
나: 네, 한국 사람이라고 해도 믿을 정도로 한국말을 잘해요.
Có, bạn ấy giỏi tiếng Hàn đến nổi nói là người Hàn thì cũng tin.
– 믿다: Tin
가: 지금 밖에 눈이 많이 와요?
Bây giờ ngoài trời tuyết đang rơi nhiều không?
나: 네, 앞이 안 보일 정도로 눈이 많이 와요.
Có, tuyết rơi nhiều tới mức không nhìn thấy được gì phía trước.
1.
– 받아쓰기: Viết chính tả
– 붓다: Sưng
– 잠시: Tạm thời
2.
– 배꼽이 빠지다: Cười rụng rốn
– 달고 살다
– 입에 불이 나다: Nóng ở miệng
– 눈이 빠지다
– 쓰러지다: Ngã quỵ , gục ngã
– 과자: Bánh ngọt, bánh quy
– 군것질; Đồ ăn vặt
– 대신: Thay vì, thay cho
– 밤새우다: Thức đêm
<Trang 196> 말하기
– 메 이: 요즘 안색이 안 좋아 보이는데, 혹시 무슨 고민이 있어요?
Dạo này sắc mặt cậu trông có vẻ không tốt, không biết là có gì lo lắng vậy?
– 바야르: 네, 요즘 취업 문제로 고민이 많아요. 1차 면접은 통과하는데 2차 면접시험에서 자꾸 떨어져서 속상한 마음에 잠을 잘 못 잤거든요. 다음 주에 면접시험을 볼 건데, 또 떨어질까 봐 걱정도 되고요.
Ừ cậu, dạo này mình lo lắng nhiều về vấn đề tìm được việc làm. Phỏng vấn lần 1 thông qua rồi nhưng cứ bị rớt ở kỳ thi phỏng vấn lần 2 nên mình buồn phiền không ngủ được luôn đấy cậu. Tuần tới sẽ có buổi thi phỏng vấn, mình lo lại bị trượt nữa nè cậu.
– 메 이: 여러 번 떨어질 정도로 문제가 있으면 상담을 한번 받아 보세요.
저도 예전에 상담을 받은 적이 있는데 도움이 되었어요.
Nếu gặp vấn đề đến mức trượt quá nhiều lần thì cậu hãy thử xin tư vấn một lần xem sao
Trước đây mình cũng từng được tư vấn và nó đã giúp ích được đó cậu.
– 바야르: 그래요? 상담을 받으려면 어떻게 하면 되는데요?
Vậy hả? Làm thế nào để được tư vấn thế?
– 메 이: 상담 센터에 전화를 걸어서 전화 상담을 신청하기만 하면 돼요.
Cậu điện thoại đến trung tâm tư vấn rồi chỉ cần đăng ký tư vấn qua điện thoại là được.
– 바야르: 좋은 정보를 알려줘서 고마워요.
Cám ơn cậu đã cho mình biết thông tin hữu ích này nhé.
Từ vựng tham khảo
– 속상하다: Phiền muộn, lo âu, buồn phiền
1.
(1) – 이성 문제: Vấn đề khác giới
– 다투다: Cãi nhau
– 갑자기: Đột ngột, bất ngờ, bỗng nhiên
– 채팅: Chatting (nói chuyện trên mạng)
(2)- 아끼다: Tiết kiệm, trân trọng
– 돈이 모자르다: Không đủ tiền
– 일정: Lịch làm việc, thời gian biểu, lịch trình
– 찾아가다: Tìm đến, tìm gặp
<Trang 197> 듣기
상호 : 메이 씨, 무슨 고민이 있어요?
메이 : 요즘 진로 문제로 고민이 많아요. 내년에 4학년이 되는데 진로를 어떻게 정해야 할지 아직 잘 모르겠어요.
상호 : 메이 씨 부모님께도 말씀드려 봤어요?
메이 : 저희 부모님께서는 대학원에 가길 원하세요. 공부를 더 하는 것도 나쁘지 않지만 지금 생각으로는 한국 회사에 취직을 하고 싶어요.
상호 : 그래요? 그러면 방학 때 하는 인턴을 신청해보면 어때요? 일을 해 보고 나서 결정해도 될 것 같은데요.
메이 : 아직은 제가 취직할 정도로는 한국어를 잘 못하는데 괜찮을까요?
상호 : 메이 씨 한국어 실력 정도면 충분히 취직할 수 있어요. 게다가 성적도 좋잖아요.
메이 : 그럴까요? 그럼 상호 씨 조언대로 가고 싶었던 회사에 인턴을 신청해 봐야겠어요.
상호 : 그래요. 꼭 합격해서 먼저 경험을 해 보면 좋겠네요.
메이 : 고마워요, 상호 씨. 상호 씨 조언이 큰 도움이 되었어요.
– 진로: Tiền đồ, con đường tương lai
– 인턴: (intern) thực tập sinh
– 성적: Thành tích (học tập)
– 성적: Thành tích (học tập)
– 털어놓다: Giải bày, thổ lộ, bày tỏ
– 조언대로: Theo lời khuyên bảo
– 인턴: Thực tập sinh
– 조언: Sự khuyên bảo, lời khuyên
– 도움: Sự giúp đỡ
– 진학하다: Học lên cao, học tiếp
<Trang 197> 발음
– 그녀: Cô ấy, bà ấy, chị ấy
– 손을 꼭 잡다: Nắm chặt tay
<Trang 198> 읽기
1. 여러분은 온라인 상담 게시판을 이용한 경험이 있습니까? 무엇을 상담했습니까?
Các bạn có kinh nghiệm gì về sử dụng bảng thông báo tư vấn online không? Các bạn đã tư vấn gì vậy?
2.
Q: 안녕하세요? 불면증 문제로 상담을 하고 싶습니다.
어느 날부터 스트레스를 받는 일이 생기면 잠을 자지 못합니다.
최근 들어 더 심각해진 것 같습니다. 겨우 잠이 들어도 새벽에 여러 번 깹니다. 1년 전부터 시어머니를 모시고 살고 있는데 요리 방법부터 청소 방법 등 생활 방식이 달라서 스트레스를 받고 있고, 남편은 저에게 어른이니까 이해하라고만 해서 부부 싸움도 가끔 합니다. 그런 날에는 잠을 더 못 자고요. 예민하게 생각하지 않으려고 노력하지만 쉽지가 않습니다. 어떻게 해야 할까요? 잠을 못 자니까 더 예민해 져요.
A: 안녕하십니까? 정신건강의학과 상담의 김민수입니다.
불면 증상 때문에 많이 힘드실 것 같습니다. 불면 증상이 3주 이상 지속되면 병원을 방문하셔서 의사와 직접 상담 하시는 것이 좋습니다. 수면을 도와주는 몇 가지 방법을 말씀드리겠습니다.
1. 밤마다 같은 시간에 잠자리에 들고 정해진 시간에 일어난다.
2. 낮 시간에 30분에서 1시간 정도 산책을 규칙적으로 한다.
3. 취침 직전에는 너무 격렬한 운동을 피한다.
4. 커피나 홍차, 녹차 등 같은 카페인이 들어있는 음료를 피한다.
5. 저녁에 과식을 하지 않는다. 자기 전에 따뜻한 우유 한 잔을 먹는 것은 도움이 된다.
Q: Xin chào? Tôi muốn tư vấn về vấn đề mất ngủ ạ.
Không biết từ khi nào nếu có việc stress phát sinh là tôi không thể ngủ được
Dạo gần đây có vẻ như trở nên trầm trọng hơn. Khó lắm tôi mới ngủ được mà vào sáng sớm nhiều lần bị tỉnh giấc. Từ một năm trước tôi sống cùng và phụng dưỡng mẹ chồng nhưng cách thức sinh hoạt khác nhau từ cách nấu ăn cho đến cách dọn dẹp nên tôi đang bị stress. Chồng tôi chỉ biết bảo tôi vì là người lớn tuổi nên hãy hiều cho, nên vợ chồng thỉnh thoảng lại cãi nhau. Những ngày như vậy tôi càng không thể ngủ được. Tôi đã cố gắng để không suy nghĩ nhạy cảm nhưng thật không dễ dàng. Tôi phải làm thế nào đây ạ? Vì không thể ngủ được nên tôi càng bị nhạy cảm hơn.
A: Xin chào? Tôi là Kim Min Su bên tư vấn Y học sức khỏe tinh thần.
Do triệu chứng mất ngủ nên có lẽ bạn đang rất mệt mỏi.
Nếu triệu chứng mất ngủ bị tiếp diễn (kéo dài liên tục) trên 3 tuần thì bạn nên đến bệnh viện và được tư vấn trực tiếp với bác sỹ sẽ tốt hơn.
Tôi xin đưa ra một vài phương pháp giúp ích cho giấc ngủ
1. Mỗi tối nên đi ngủ vào cùng 1 thời gian giống nhau và thức dậy vào thời gian được định sẵn.
2. Ban ngày nên đi dạo đều đặn tầm 30 phút đến 1 tiếng
3. Trước khi đi ngủ tránh vận động quá mạnh.
4. Tránh những đồ uống có chứa cafein như cà phê, hồng trà hay trà xanh.
5. Không ăn quá nhiều vào buổi tối. Trước khi đi ngủ, uống 1 cốc (ly) sữa ấm sẽ giúp ích cho việc ngủ.
Từ vựng tham khảo:
– 불면증: Bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ
– 어느: Nào, nào đó
– 최근: Gần đây
– 심각해지다: Trở nên trầm trọng
– 겨우: Một cách khó khăn, một cách vất vả
– 잠이 들다: Ngủ
– 새벽: Bình minh, sáng sớm
– 깨다: Tỉnh giấc, thức dậy
– 시어머니: Mẹ chồng
– 모시다: Phụng dưỡng, đưa đón
– 등: Như là
– 방식: Phương thức, hình thức
– 어른: Người lớn
– 싸움: Sự cãi vã
– 예민하다: Nhạy cảm
– 정신건강의학: Y học sức khỏe tinh thần
– 불면 증상: Triệu chứng mất ngủ
– 증상: Triệu chứng
– 지속되다: Được tiếp diễn, bị tiếp diễn, được liên tục
– 수면: Giấc ngủ
– 잠자리: Chỗ ngủ
– 정해지다: Được quyết định, được quy định
– 산책: Việc đi dạo, việc đi tản bộ
– 규칙적: Tính quy tắc
– 취침: Sự ngủ
– 직전: Ngay trước khi
– 격렬하다: Mãnh liệt, dữ dội
– 피하다: Tránh
– 홍차: Hồng trà
– 녹차: Trà xanh
– 과식: Việc ăn quá nhiều
<Trang 199> 쓰기
Bấm vào đây để xem bài viết mẫu
<Trang 200>
이주 외국인과 유학생 등 서울 거주 외국인 수가 점차 증가하고 있다. 서울시에서 운영하는 외국인 종합 지원 기관인 서울글로벌센터는 외국인들이 많이 모이는 곳을 직접 찾아가 고민을 해결해 주는 「찾아가는 이동 상담」을 실시하고 있다. 그동안 불편하고 궁금했던 것들을 무료로 상담할 수 있으며, 상담 분야는 노무, 산재, 국민연금, 외국인 근로자 4대 보험 (출국 만기, 귀국 비용, 상해, 임금 체불 보증), 의료 진료 외에도 금융, 인권, 정보 통신 등이 있다.
2013년 8월부터는 서울 시내 대학교를 방문해 ‘외국인 유학생들을 위한 캠퍼스’ 상담을 실시하여 비즈니스, 주택임대, 유학정보, 취업정보 등 7개분야에 대한 실질적인 문제에 도움을 주고 있다. 상담을 원하거나 궁금한 점이 있으면 서울시 외국인다문화담당관 또는 서울글로벌센터로 연락하여 도움을 받을 수 있다.
•서울시 외국인다문화담당관: ☎02-2075-4114
•서울글로벌센터: ☎02-2075-4113
Số lượng người ngoại quốc sống ở Seoul như dân nhập cư, du học sinh… đang dần tăng lên. Seoul Global Center là tổ chức hỗ trợ toàn diện cho người nước ngoài đang hoạt động ở Seoul, đang tiến hành “Tư vấn lưu động tìm đến” (chủ động đi để gặp người nào đó hoặc để làm việc gì đó) nhằm trực tiếp tìm đến những nơi tập trung đông người nước ngoài và giải quyết những khúc mắc cho họ. Tư vấn một cách miễn phí những điều bất tiện hay thắc mắc trong suốt thời gian qua, và lĩnh vực tư vấn bao gồm việc làm, tai nạn lao động, bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm 4 loại cho lao động nước ngoài (hết hạn về nước, chi phí về nước, tổn thất, bảo đảm chậm lương), phí chữa trị y tế, ngoài ra còn có tài chính, nhân quyền, hay thông tin truyền thông….v.v
Bắt đầu từ tháng 8 năm 2013 sẽ đến các trường nội thành ở Seoul thực hiện tư vấn ‘campus dành cho du học sinh nước ngoài’ và giúp đỡ các vấn đề thực tế đối với 7 lĩnh vực như việc kinh doanh, nhà cho thuê, thông tin du học, thông tin việc làm, v..v… Nếu muốn nhận được sự tư vấn hoặc có điểm thắc mắc thì hãy liên lạc đến nhân viên phụ trách đa văn hóa cho người nước ngoài ở thành phố Seoul hoặc liên lạc tới Seoul Global Center để nhận sự hỗ trợ.
• Nhân viên phụ trách đa văn hóa cho người nước ngoài thành phố Seoul : ☎02-2075-4114
• Seoul Global Center: ☎02-2075-4113
이주 외국인 người ngước ngoài nhập cư
서울글로벌센터 (Seoul global center) Trung tâm toàn cầu Seoul
궁금하다 băn khoăn, thắc mắc
분야 lĩnh vực
노무 việc làm
산재 tai nạn lao động
국민연금 bảo hiểm hưu trí
출국 sự xuất cảnh
만기 sự đến hạn, sự mãn hạn
귀국 비용 chi phí về nước
상해 Tổn thất, tổn hại
임금 tiền lương
체불 sự chậm nộp, sự nộp trễ
보증 bảo lãnh, bảo đảm
의료 진료 chữa trị y tế
금융 tài chính
인권 nhân quyền
비즈니스 kinh doanh
주택임대 nhà cho thuê
담당관 cán bộ phụ trách, nhân viên phụ trách
– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Like trang facebook để theo dõi và cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP một cách nhanh nhất: Hàn Quốc Lý Thú