•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•무엇을 해요? (Họ) làm gì?
– 배달하다: Phát, giao (hàng, bưu phẩm)
– 시키다: Gọi/ đặt (món ăn, đồ uống), bắt, sai khiến, sai bảo
– 식당: Nhà hàng, nhà ăn
– 전화하다: Điện thoại
– 주문하다: Đặt hàng
– 집: Nhà, gia đình
<Trang 148> 어휘
① 전화: Điện thoại
② 배달: Giao hàng, chuyển hàng
③ 음식: Đồ ăn
④ 편지: Thư
2.
– 전화를 걸다: Gọi điện thoại
– 전화를 받다: Nhận điện thoại
– 전화를 끊다: Cúp máy, cúp điện thoại
– 통화 중이다: Máy bận
– 제시카: 여보세요? 거기 중국집이지요?
Alo? Cho hỏi đó là nhà hàng Trung Quốc đúng không ạ?
– 종업원: 네. 그렇습니다.
Vâng, đúng rồi ạ
– 제시카: 여기 한국아파트 백일 동 오백삼 호인데요. 볶음밥 두 그릇하고 군만두 하나 배달해 주세요.
Tôi ở chung cư Hàn Quốc tòa nhà 11 phòng số 503 ạ. Vui lòng giao giúp tôi 2 phần (bát/ tô) cơm chiên và 1 sủi cảo chiên.
– 종업원: 네. 알겠습니다. 곧 배달해 드리겠습니다.
Vâng, tôi biết rồi ạ. Chúng tôi sẽ giao hàng ngay ạ
1. 제시카 씨는 어디에 전화했어요?
제시카 đã gọi điện thoại đến đâu?
① 분식집 ② 일식집 ③ 중국집 ④ 한식집
① Quán đồ ăn nhẹ ② Nhà hàng Nhật ③ Nhà hàng Trung Quốc ④ Nhà hàng Hàn Quốc
2. 제시카 씨는 무엇을 주문했어요? 모두 고르세요.
제시카 đã đặt hàng gì?
① 군만두 ② 볶음밥 ③ 자장면 ④ 탕수육
① Sủi cảo chiên ② Cơm chiên ③ Mì tương đen ④ Món thịt chiên tẩm sốt chua ngọt (món ăn Trung Hoa)
Từ vựng tham khảo
– 동: Dãy, tòa nhà, phường
– 볶음밥: Cơm rang, cơm chiên
– 군만두: Sủi cảo chiên
– 그릇: Bát, chén, tô
– 곧: Ngay
<Trang 148> 발음
<Trang 149> 문법 1
명사 (이)지요?
– 회의: Cuộc họp
– 휴게실: Phòng tạm nghỉ
– 휴가: Sự nghỉ phép, kì nghỉ
– 수도: Thủ đô
– 세종대왕: Vua Sejong
– 한글: Hangul (bộ chữ viết Hàn Quốc)
– 지폐: Tiền giấy
<Trang 150> 문법 2
동사 아/어 주세요.
– 영호: 잠깐만 기다리세요. Vui lòng chờ một chút ạ
– 문을 닫다: Đóng cửa
– 자리에 앉다: Ngồi vào chỗ
– 창문을 열다: Mở cửa sổ
– 이메일을 보내다: Gởi email
– 맛있는 식당을 소개하다: Giới thiệu nhà hàng ăn ngon
– 통장: Sổ ngân hàng
– 통: Thùng, hộp
– 막히다: Bị tắt
<Trang 151> 듣기
직원: 여보세요? 이영호 고객님이시지요?
영호: 네. 맞습니다.
직원: 월요일에 컴퓨터를 주문하셨지요? 오늘 배달해 드리겠습니다. 언제 시간 괜찮으세요?
영호: 7시 괜찮아요. 저녁 7시쯤 와 주세요.
직원: 네. 알겠습니다.
① 냉장고 ② 세탁기 ③ 에어컨 ④ 컴퓨터
① Tủ lạnh ② Máy giặt ③ Máy điều hòa ④ Máy tính
2. 배달 직원은 몇 시에 와요? Nhân viên giao hàng mấy giờ đến?
① 5시 ② 6시 ③ 7시 ④ 8시
– 양식집: Quán ăn Tây, nhà hàng Tây
– 중식집: Quán ăn Trung Quốc, nhà hàng Trung Quốc
– 치킨집: Quán gà rán
– 한식집: Quán ăn Hàn, nhà hàng Hàn Quốc
– 네, 그런데요. Vâng, đúng rồi ạ
– 여기 한국아파트 101 동 503 호인데요. 양념 치킨 한 마리 배달해 주세요.
Tôi ở Chung cư Hàn Quốc, dãy 101, phòng 503. Vui lòng giao giúp tôi 1 con gà tẩm gia vị ạ.
– 한국아파트 101 동 503 호, 양념 치킨 한 마리요? Chung cư Hàn Quốc, dãy 101, phòng 503, gà tẩm gia vị 1 con ạ.
– 네, 맞아요. 빨리 배달해 주세요
Vâng, đúng rồi ạ. Giao nhanh giúp tôi nhé
– 네, 고맙습니다
Vâng, xin cám ơn ạ
1. 흐엉 씨는 민수 씨에게 무엇을 받았어요?
2. ‘ㅠㅠ, ^^’은 무슨 뜻이에요?
Hôm nay tôi đã nhận được tin nhắn từ Min Su. “ Hôm này nhiều việc quá ㅠㅠ. Mình muốn ăn tối canh Kim chi ^^”. Nhưng mà tôi không hiểu rõ ‘ㅠㅠ , ^^ ’ là sao. Vì vậy tối tôi đã hỏi thử Min Su. ‘^^’ là khuôn mặt cười. ‘ㅠㅠ’ là khuôn mặt khóc. Biểu tượng cảm xúc thật là thú vị. Ngày mai tôi sẽ gởi biểu tượng cảm xúc cho các bạn bè.
1. Yong Ho đã nhận cái gì từ Min Su?
2. ‘ㅠㅠ, ^^’ có y nghĩa gì?
– 문자메시지: Tin nhắn (bằng chữ)
– 그런데: Nhưng mà, thế nhưng
– 물어보다: Hỏi xem, hỏi thử
– 웃다: Cười
– 얼굴: Khuôn mặt, mặt
– 울다: Khóc = > 우는 (cấu trúc định ngữ sẽ học ở lớp 2)
– 이모티콘: Biểu tượng cảm xúc
– 참: Thật là, quả là
<Trang 152 – 153> 쓰기
<Trang 153> 어휘 및 표현
– 괜찮다: Không sao, được
– 군만두: Sủi cảo chiên
– 그릇: Bát, tô, chén
– 냉장고: Tủ lạnh
– 뜻: Ý nghĩa, ý muốn
– 맞다: Đúng, đúng đắn đón, đón tiếp
– 배달: (Danh từ) giao hàng, chuyển hàng
– 배달하다: Giao hàng, chuyển hàng
– 볶음밥: Cơm rang, cơm chiên
– 분식집: Quán đồ ăn nhẹ
– 세탁기: Máy giặt
– 소개하다: Giới thiệu
– 수도: Thủ đô
– 시키다: Gọi, đặt (món ăn, thức uống)
– 아파트: Chung cư
– 앉다: Ngồi
– 양념: Gia vị
– 치킨: Gà rán, gà nướng
– 에어컨: Máy điều hòa
– 열다: Mở
– 울다: Khóc
– 웃다: Cười
– 이모티콘: Biểu tượng cảm xúc
– 자장면: Mì tương đen
– 전화하다: Điện thoại
– 주문하다: Đặt hàng
– 중국집: Nhà hàng Trung Quốc, quán ăn Trung Quốc
– 지폐: Tiền giấy
– 탕수육: Món thịt chiên tẩm sốt chua ngọt (món ăn Trung Hoa)
– 통: Thùng , hộp
– 통장: Sổ ngân hàng
– 회의: Cuộc họp
– 휴가: Kỳ nghỉ, sự nghỉ phép
– 휴게실: Phòng tạm nghỉ
– 전화를 걸다: Gọi điện thoại
– 전화를 받다: Nhận điện thoại
– 전화를 끊다: Cúp máy, cúp điện thoại
– 통화 중이다: Máy bận
– 전화를 바꾸다: Chuyển máy, chuyển điện thoại
– 차가 막히다: Kẹt xe, tắt xe
– 피자: Pizza
– 치킨: Gà rán
– 자장면: Mì tương đen
– 탕수육: Thịt chua ngọt
– 족발: Chân giò lợn
– 보쌈: Món cuốn
– 햄버거: Ham bơ gơ
– 돈까스: Thịt heo cốt lết
– 야식: Đồ ăn đêm
– 분식: Đồ ăn nhẹ
한국의 다양한 배달 문화 Văn hóa giao hàng đa dạng của Hàn Quốc
– 장보기 배달: Giao hàng đi chợ
– 꽃 배달: Giao hoa
– 퀵서비스: Giao hàng nhanh (Quick service)