[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 12. Đi tàu điện ngầm – Phần 1

0
2628

Hội thoại:

Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào?
Người đi đường : 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Đi tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất.
Bill : 몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường số mấy ạ?
Người đi đường : 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san.
Bill : 여기서 얼마나 가야 되죠?
Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ?
Người đi đường : 10정거장만 더 가면 돼요.
Anh chỉ cần đi mười ga là đến
Bill : 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ?
Người đi đường : 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 상암 월드컵 경기장 Sân vận động World Cup Sang-am (Sân vận động World Cup Seoul)
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 제일 nhất
  • 빠르다(느리다)  nhanh (chậm)
  • 6호선 đường tàu số 6
  • 황토색 màu nâu
  • 라인 đường
  • 타다 lên (tàu, xe)
  • 성산역 Ga Seong-san
  • 내리다(타다) xuống (lên)
  • 정거장 điểm dừng, ga
  • 더 thêm
  • 아주 rất
  • 가깝다(멀다) gần (xa)
  • 바로 ngay, chính
  • 출구 lối ra
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 25. Thời tiết

Phương tiện giao thông

  • 버스 xe buýt
  • 택시 tắcxi
  • 승용차 ô tô
  • 기차 tàu
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 자전거 xe đạp
  • 오토바이 xe máy
  • 비행기 máy bay
  • 헬리콥터 máy bay trực thăng
  • 배 tàu thủy

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 가까워요.  gần
  • 아주 가까워요.  Rất gần.
  • 멀어요.  xa
  • 아주 멀어요.  Rất xa.
  • 지하철  tàu điện ngầm
  • 육호선  đường tàu số 6
  • 바로 ngay / luôn / chính
  • 지하철  tàu điện ngầm
  • 출구  cửa ra / lối xuống
  • 지하철 출구  lối xuống tàu điện ngầm
  • 앞에 있어요  ở phía trước
  • 아주  rất / lắm / quá
  • 가까워요  gần
  • 멀어요  xa
  • 아주 멀어요. Rất xa.
  • 경기장  sân vận động
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 역  ga
  • ~에서  từ / ở
  • 지하철 역에서  cách ga tàu điện ngầm / từ ga tàu điện ngầm
  • 가깝나요? có gần không ạ?
  • 열  10
  • 열 정거장  10 ga
  • ~만 chỉ ~ thôi
  • 열 정거장만  chỉ 10 ga thôi
  • 더  thêm / nữa
  • 가면 돼요 cần đi / đi
  • 더 가면 돼요  cần đi nữa / đi nữa là được
  • 여기 đây
  • ~서  từ / ở
  • 여기서  từ đây
  • 얼마나  bao nhiêu / bao lâu
  • 가야 되죠? phải đi ạ?
  • 역  ga
  • 성산 역  ga Seong-san
  • ~에서 ở
  • 성산 역에서  ở ga Seong-san
  • 내리시면 돼요  xuống
  • 라오까이 역에서 ở ga Lào Cai
  • 라오까이 역에서 내리시면 돼요. Anh xuống ở ga Lào Cai.
  • 육 6
  • 호 số
  • 선 đường
  • 6호선 đường tàu số 6
  • 황토색 màu nâu
  • 라인 đường
  • 황토색 라인 đường màu nâu
  • 6호선 황토색 라인 đường số 6 màu nâu
  • 타세요 Xin anh đi/Xin anh lên (xe,tàu,…)
  • 몇 mấy
  • 호 số
  • 선 đường
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 몇 호선을 đường số mấy
  • 타야 합니까? phải đi ạ?
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 제일 số một / hơn cả / nhất
  • 빠르고 편리해요. nhanh và tiện
  • 빠르고 nhanh+và
  • 편리해요 tiện
  • 세옴이 제일 빠르고 편리해요. Đi xe ôm nhanh và tiện nhất.
  • 경기장  sân vận động
  • 상암 월드컵 경기장 Sân vận động World Cup Sang-am
  • 어떻게 thế nào?
  • 가면 되죠?  đi
  • 어떻게 가면 되죠? Đi như thế nào ạ?
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here