Hội thoại:
Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ?
Người đi đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không. Đây là đường tàu số 1. Anh/chị phải chuyển sang đường tàu số 2 ở ga Shindorim kế tiếp.
Mary : 어느 역에서 내려야 되죠?
Thế tôi phải xuống ở ga nào ạ?
Người đi đường : 삼성 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Samseong.
Mary : 63빌딩은 어떻게 가죠?
Đến toà nhà 63 tầng đi thế nào ạ?
Người đi đường : 대방 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Daebang.
Mary : 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ ga Daebang đến toà nhà 63 tầng được không?
Người đi đường : 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Có, nhưng hơi xa. Anh/chị nên đi xe buýt hoặc taxi thì tốt hơn.
Mary : 몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi nên đi xe buýt số mấy?
Người đi đường : 823번 버스를 타세요.
Anh/chị hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và cách diễn đạt
- 코엑스 Trung tâm triển lãm COEX
- 갈아타다 chuyển (tàu, xe)
- 꽤 khá
- 걷다 đi bộ
- 걸어가다 đi bộ
- 빌딩 toà nhà
- 하지만 nhưng , tuy nhiên
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 버스 xe buýt
- 타세요 hãy đi/xin anh đi
- 버스 타세요/ 버스를 타세요 Anh hãy đi xe buýt.
- 팔백 800
- 이십 20
- 삼 3
- 번 số
- 823번 số 823
- 823번 버스 xe buýt số 823
- 몇 mấy
- 번 số
- 버스 xe búyt
- 타야 돼요? phải đi ạ?
- 버스 xe buýt
- 택시 tắc xi
- ~나 hoặc
- 버스나 택시 xe buýt hoặc tắc xi
- 타시는 게 đi xe / lên xe
- 좋을 거예요 sẽ tốt
- 네 có / vâng (Câu trả lời khẳng định)
- 하지만 nhưng / tuy nhiên
- 꽤 hơi / khá
- 멀어요 xa
- 대방 tên ga
- 역 ga
- ~에서 từ(chỉ địa điểm xuất phát)
- 대방 역에서 từ ga Daebang
- 걸어갈 수 있나요? có thể đi bộ được không?
- 역에서 ở ga
- 대방 역에서 ở ga Daebang
- 내리세요 xin anh(chị) xuống / hãy xuống
- 내리~ xuống
- ~세요 xin mời~ (được dùng khi đề nghị người nghe làm một hành động nào đó một cách lịch sự)
- 타세요 Xin mời lên xe.
- 드세요 Xin mời ăn.
- 육 6
- 삼 3
- 빌딩 tòa nhà
- 63빌딩 tòa nhà 63 tầng
- 어떻게 thế nào?
- 가죠? đi
- 어떻게 가죠? đi thế nào?
- 역에서 ở ga
- 삼성 역에서 ở ga Samseong
- 내리세요 hãy xuống / xin các anh chị xuống
- 하노이 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Hà Nội.
- 서울 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Seoul.
- 어느 nào
- 역에서 ở ga
- 어느 역에서 ở ga nào
- 내려야 되죠? phải xuống ạ?
- 어디에서 ở đâu
- 어디에서 내려야 되죠?Tôi phải xuống ở đâu ạ?
- 다음 sau / tiếp theo
- 신도림 tên ga trên đường tàu số 2
- 역에서 ở ga
- 다음 신도림 역에서 ở ga Shindorim kế tiếp
- 지하철 tàu điện ngầm
- 이호선 đường tàu số 2
- 갈아타세요 xin chuyển lên xe
- 지하철 2호선을 갈아타세요. Xin các anh chị chuyển sang đường tàu số 2.
- 이 지하철 tàu này
- 일 1
- 호 số
- 선 đường
- ~이에요 là
- 일호선이에요 là đường tàu số 1
- 지하철 tàu điện ngầm
- 이 지하철 tàu này
- 코엑스까지 đến COEX
- 가나요? đi (được dùng khi hỏi một cách lịch sự và thân mật)
– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau: