[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 24. Tại hiệu cắt tóc

0
3040

Hội thoại:

Thợ cắt tóc :머리를 어떻게 해 드릴까요?
Cô muốn cắt thế nào ạ?
Mary :어떤 머리가 유행이에요?
Kiểu tóc nào đang thịnh hành?
Thợ cắt tóc :염색한 퍼머 머리가 유행이에요.
Kiểu tóc nhuộm và uốn xoăn đang thịnh hành.
Mary :그럼. 퍼머를 해주세요.
Vậy, hãy uốn tóc cho tôi.
스트레이트 퍼머를 해 주세요.
Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.
단발로 잘라 주세요.
Hãy cắt tóc ngắn cho tôi.
Thợ cắt tóc :퍼머를 굵게 해 드릴까요? 아니면 가늘게 해 드릴까요?
Cô muốn uốn lọn to hay lọn nhỏ?
Mary :자연스럽게 해 주세요.
Hãy làm cho tôi thật tự nhiên.
Thợ cắt tóc :앞머리는 어떻게 할까요?
Thế tóc mái thì cắt thế nào?
Mary :조금만 다듬어 주세요.
Hãy tỉa một chút thôi.
Thợ cắt tóc :염색을 해 드릴까요?
Cô có muốn nhuộm tóc không?
Mary :아니오.
Không.
네, 연한 갈색으로 해 주세요.
Vâng. Hãy nhuộm cho tôi màu nâu nhạt.
Thợ cắt tóc :자 이제 다 됐습니다. 마음에 드세요?
Xong rồi. Cô có hài lòng không?
Mary :네, 참 마음에 들어요. 수고 하셨어요.
Vâng, tôi rất thích. Cảm ơn chị. (Chị đã vất vả rồi).

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 미장원 tiệm thẩm mỹ
  • 이발소 tiệm cắt tóc nam
  • 머리 tóc
  • 머리를 하다 làm đầu, (làm tóc)
  • 염색 nhuộm
  • 염색하다 nhuộm tóc
  • 유행 thịnh hành
  • 유행이다 đang thịnh hành
  • 퍼머(를) 하다 uốn tóc
  • 스트레이트 퍼머 duỗi thẳng
  • 단발 tóc ngắn
  • 자르다 cắt
  • 굵게 dày, to
  • 가늘게 mỏng, nhỏ
  • 자연스럽게 (자연스럽다) một cách tự nhiên
  • 앞머리 tóc mái
  • 조금만 một chút
  • 다듬다 tỉa
  • 연한 nhạt
  • 짙은(짙다) đậm
  • 갈색 màu nâu
  • 다 됐습니다 Xong rồi
  • 마음에 들다 ưng ý
  • 참 rất
  • 수고하다 vất vả
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 10. Nhà hàng

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 노란색 màu vàng
  • 와인색 màu boóc-đô
  • 보라색 màu tím
  • 연한 노란색으로 염색해 주세요. Hãy nhuộm màu vàng nhạt cho tôi.
  • 퍼머 머리 tóc xoăn
  • 단발 머리 kiểu tóc cắt ngắn / kiểu tóc ngang vai
  • 커트 머리 tóc tém
  • 웨이브 머리 kiểu tóc lượn sóng
  • 생머리 tóc suôn tự nhiên
  • 긴 dài
  • 긴 생머리 kiểu tóc suôn dài tự nhiên
  • 네 vâng
  • 참 thực sự/rất
  • 마음에 들어요. hài lòng / ưng ý
  • 수고하세요. vất vả nhé
  • 자 nào
  • 이제 bây giờ
  • 다 tất cả / tất
  • 됐습니다 được rồi / xong rồi
  • 마음에 들다 hài lòng / ưng ý
  • 연한 nhạt
  • 갈색 màu nâu
  • ~으로 yếu tố chỉ cách thức, phương thức làm hành động nào đó
  • 해 주세요 Xin làm cho tôi…
  • 짙은 đậm
  • 짙은 갈색으로 해 주세요. Hãy nhuộm tóc màu nâu đậm cho tôi.
  • 염색을/염색을 하다 nhuộm tóc
  • 해 드릴까요/하다 làm
  • 브릿지 염색을 하다 nhuộm tóc theo từng phần
  • 브릿지 염색을 해 주세요. Hãy nhuộm tóc từng phần cho tôi.
  • 조금 một chút/một ít
  • ~만 chỉ
  • 다듬어 tỉa
  • 주세요 xin hãy/hãy
  • 머리를 다듬어 주세요. Hãy tỉa mỏng bớt cho tôi.
  • 층지게 thành tầng
  • 머리를 층지게 다듬어 주세요.  Hãy tỉa tóc thành tầng cho tôi.
  • 앞 trước
  • 머리 tóc
  • 앞머리 phần tóc ở phía trước/tóc mái
  • 어떻게 như thế nào
  • 할까요? làm
  • 자를까요? cắt
  • 앞머리는 어떻게 자를까요? Chị muốn cắt tóc mái như thế nào?
  • 뒷머리 phần tóc dài phía sau của mình
  • 자연스럽게 một cách tự nhiên
  • 해 주세요 xin hãy làm
  • 예쁘게 đẹp
  • 예쁘게 해 주세요. Hãy làm thật đẹp cho tôi.
  • 어울리게 hợp
  • 어울리게 해 주세요. Hãy làm thật hợp cho tôi.
  • 퍼머를 uốn quăn
  • 굵게 dày/to
  • 해 드릴까요? làm cho
  • 퍼머를 굵게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn to cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn to không?
  • 가늘게 nhỏ/mỏng
  • 퍼머를 가늘게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn nhỏ cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn nhỏ không?
  • 아니면 nếu không / hay / hay là
  • 단발 kiểu tóc cắt ngắn/kiểu tóc ngang vai
  • ~로 yếu tố ngữ pháp chỉ phương pháp hoặc phương tiện, cách thức thực hiện hành động nào đó
  • 단발로 theo kiểu đầu vuông
  • 잘라 cắt
  • 주세요 cho/xin hãy/hãy
  • 잘라 주세요 xin hãy cắt
  • 커트 머리 kiểu tóc tém/kiểu tóc ngắn cho nam
  • 해 주세요 xin hãy làm cho
  • 커트 머리를 해 주세요. Hãy cắt kiểu tóc tém cho tôi
  • 그럼/그러면 vậy/vậy thì
  • 퍼머 uốn quăn
  • ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
  • 해 주세요 làm cho/xin hãy
  • 스트레이트  Straight/thẳng
  • 염색한 nhuộm
  • 퍼머 uốn quăn
  • 머리 đầu/kiểu tóc
  • ~가 từ đi kèm với danh từ để chỉ danh từ đó là chủ ngữ
  • 염색한 퍼머 머리가 kiểu tóc uốn quăn rồi nhuộm
  • 유행이에요 đang thịnh hành
  • 어떤 nào
  • 머리 đầu
  • ~가  từ cho biết “meori” là chủ ngữ trong câu
  • 어떤 머리가 kiểu đầu nào/kiểu tóc nào
  • 유행 thịnh hành
  • ~이에요? là
  • 노래 bài hát / ca khúc
  • 어떤 노래가 유행이에요? Bài hát nào đang thịnh hành?
  • 머리 đầu
  • ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
  • 어떻게 như thế nào
  • 해 드릴까요? làm cho
  • 미장원 tiệm tóc dành cho phụ nữ
  • 이발소 tiệm tóc dành cho nam giới
  • 머리를 감다. gội đầu
  • 머리를 빗다. chải đầu
  • 머리를 자르다. cắt tóc
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 9. Điện thoại

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here