Hội thoại:
Thợ cắt tóc :머리를 어떻게 해 드릴까요?
Cô muốn cắt thế nào ạ?
Mary :어떤 머리가 유행이에요?
Kiểu tóc nào đang thịnh hành?
Thợ cắt tóc :염색한 퍼머 머리가 유행이에요.
Kiểu tóc nhuộm và uốn xoăn đang thịnh hành.
Mary :그럼. 퍼머를 해주세요.
Vậy, hãy uốn tóc cho tôi.
스트레이트 퍼머를 해 주세요.
Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.
단발로 잘라 주세요.
Hãy cắt tóc ngắn cho tôi.
Thợ cắt tóc :퍼머를 굵게 해 드릴까요? 아니면 가늘게 해 드릴까요?
Cô muốn uốn lọn to hay lọn nhỏ?
Mary :자연스럽게 해 주세요.
Hãy làm cho tôi thật tự nhiên.
Thợ cắt tóc :앞머리는 어떻게 할까요?
Thế tóc mái thì cắt thế nào?
Mary :조금만 다듬어 주세요.
Hãy tỉa một chút thôi.
Thợ cắt tóc :염색을 해 드릴까요?
Cô có muốn nhuộm tóc không?
Mary :아니오.
Không.
네, 연한 갈색으로 해 주세요.
Vâng. Hãy nhuộm cho tôi màu nâu nhạt.
Thợ cắt tóc :자 이제 다 됐습니다. 마음에 드세요?
Xong rồi. Cô có hài lòng không?
Mary :네, 참 마음에 들어요. 수고 하셨어요.
Vâng, tôi rất thích. Cảm ơn chị. (Chị đã vất vả rồi).
Từ vựng và cách diễn đạt
- 미장원 tiệm thẩm mỹ
- 이발소 tiệm cắt tóc nam
- 머리 tóc
- 머리를 하다 làm đầu, (làm tóc)
- 염색 nhuộm
- 염색하다 nhuộm tóc
- 유행 thịnh hành
- 유행이다 đang thịnh hành
- 퍼머(를) 하다 uốn tóc
- 스트레이트 퍼머 duỗi thẳng
- 단발 tóc ngắn
- 자르다 cắt
- 굵게 dày, to
- 가늘게 mỏng, nhỏ
- 자연스럽게 (자연스럽다) một cách tự nhiên
- 앞머리 tóc mái
- 조금만 một chút
- 다듬다 tỉa
- 연한 nhạt
- 짙은(짙다) đậm
- 갈색 màu nâu
- 다 됐습니다 Xong rồi
- 마음에 들다 ưng ý
- 참 rất
- 수고하다 vất vả
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 노란색 màu vàng
- 와인색 màu boóc-đô
- 보라색 màu tím
- 연한 노란색으로 염색해 주세요. Hãy nhuộm màu vàng nhạt cho tôi.
- 퍼머 머리 tóc xoăn
- 단발 머리 kiểu tóc cắt ngắn / kiểu tóc ngang vai
- 커트 머리 tóc tém
- 웨이브 머리 kiểu tóc lượn sóng
- 생머리 tóc suôn tự nhiên
- 긴 dài
- 긴 생머리 kiểu tóc suôn dài tự nhiên
- 네 vâng
- 참 thực sự/rất
- 마음에 들어요. hài lòng / ưng ý
- 수고하세요. vất vả nhé
- 자 nào
- 이제 bây giờ
- 다 tất cả / tất
- 됐습니다 được rồi / xong rồi
- 마음에 들다 hài lòng / ưng ý
- 연한 nhạt
- 갈색 màu nâu
- ~으로 yếu tố chỉ cách thức, phương thức làm hành động nào đó
- 해 주세요 Xin làm cho tôi…
- 짙은 đậm
- 짙은 갈색으로 해 주세요. Hãy nhuộm tóc màu nâu đậm cho tôi.
- 염색을/염색을 하다 nhuộm tóc
- 해 드릴까요/하다 làm
- 브릿지 염색을 하다 nhuộm tóc theo từng phần
- 브릿지 염색을 해 주세요. Hãy nhuộm tóc từng phần cho tôi.
- 조금 một chút/một ít
- ~만 chỉ
- 다듬어 tỉa
- 주세요 xin hãy/hãy
- 머리를 다듬어 주세요. Hãy tỉa mỏng bớt cho tôi.
- 층지게 thành tầng
- 머리를 층지게 다듬어 주세요. Hãy tỉa tóc thành tầng cho tôi.
- 앞 trước
- 머리 tóc
- 앞머리 phần tóc ở phía trước/tóc mái
- 어떻게 như thế nào
- 할까요? làm
- 자를까요? cắt
- 앞머리는 어떻게 자를까요? Chị muốn cắt tóc mái như thế nào?
- 뒷머리 phần tóc dài phía sau của mình
- 자연스럽게 một cách tự nhiên
- 해 주세요 xin hãy làm
- 예쁘게 đẹp
- 예쁘게 해 주세요. Hãy làm thật đẹp cho tôi.
- 어울리게 hợp
- 어울리게 해 주세요. Hãy làm thật hợp cho tôi.
- 퍼머를 uốn quăn
- 굵게 dày/to
- 해 드릴까요? làm cho
- 퍼머를 굵게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn to cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn to không?
- 가늘게 nhỏ/mỏng
- 퍼머를 가늘게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn nhỏ cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn nhỏ không?
- 아니면 nếu không / hay / hay là
- 단발 kiểu tóc cắt ngắn/kiểu tóc ngang vai
- ~로 yếu tố ngữ pháp chỉ phương pháp hoặc phương tiện, cách thức thực hiện hành động nào đó
- 단발로 theo kiểu đầu vuông
- 잘라 cắt
- 주세요 cho/xin hãy/hãy
- 잘라 주세요 xin hãy cắt
- 커트 머리 kiểu tóc tém/kiểu tóc ngắn cho nam
- 해 주세요 xin hãy làm cho
- 커트 머리를 해 주세요. Hãy cắt kiểu tóc tém cho tôi
- 그럼/그러면 vậy/vậy thì
- 퍼머 uốn quăn
- ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
- 해 주세요 làm cho/xin hãy
- 스트레이트 Straight/thẳng
- 염색한 nhuộm
- 퍼머 uốn quăn
- 머리 đầu/kiểu tóc
- ~가 từ đi kèm với danh từ để chỉ danh từ đó là chủ ngữ
- 염색한 퍼머 머리가 kiểu tóc uốn quăn rồi nhuộm
- 유행이에요 đang thịnh hành
- 어떤 nào
- 머리 đầu
- ~가 từ cho biết “meori” là chủ ngữ trong câu
- 어떤 머리가 kiểu đầu nào/kiểu tóc nào
- 유행 thịnh hành
- ~이에요? là
- 노래 bài hát / ca khúc
- 어떤 노래가 유행이에요? Bài hát nào đang thịnh hành?
- 머리 đầu
- ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
- 어떻게 như thế nào
- 해 드릴까요? làm cho
- 미장원 tiệm tóc dành cho phụ nữ
- 이발소 tiệm tóc dành cho nam giới
- 머리를 감다. gội đầu
- 머리를 빗다. chải đầu
- 머리를 자르다. cắt tóc
– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau: