Trang chủ170 NGỮ PHÁP TOPIK I Động từ + 아/어요 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어요 (2)

Động từ + 아/어요 (2)

1. Thể hiện ý nghĩa của sự yêu cầu, mệnh lệnh hoặc sự đề nghị rủ rê. Lúc này so với các biểu hiện yêu cầu mệnh lệnh ‘(으)세요’ hay đề nghị rủ rê'(으)ㅂ시다’ nó tạo cảm giác mềm mại, nhẹ nhàng, ôn hòa hơn.
늦었으니까 택시를 타요.
Vì đã muộn nên hãy bắt taxi đi.

민수 씨, 저하고 같이 가요.
Minsu, hãy đi cùng tôi đi.

2. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như sau:
조금만 더 걸어요. (걷다)
Hãy đi bộ thêm một chút nữa thôi.

내 말 좀 들어요. (듣다)
Xin hãy lắng nghe lời nói của tôi.

빨리 써요. (쓰다)
Viết nhanh lên đi.

Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại đây: 아요/어요 (1)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅡ trong tiếng Hàn

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!